Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1985
FIFA U-16 World Tournament for the Kodak Cup 1985 FIFA U-16世界锦标赛 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 31 tháng 7 – 11 tháng 8 năm 1985 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nigeria (lần thứ 1) |
Á quân | Tây Đức |
Hạng ba | Brasil |
Hạng tư | Úc |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 91 (2,84 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.230.976 (38.468 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Marcel Witeczek (8 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | William |
Đội đoạt giải phong cách | Tây Đức |
1987 → |
Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới năm 1985 là lần đầu tiên giải được tổ chức tại các thành phố Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân và Đại Liên của Trung Quốc từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 11 tháng 8 năm 1985. Tổng số khán giả theo dõi giải cao kỷ lục với 1,230,976 người, nhưng vào năm 2017 giải tổ chức ở Ấn Độ đã phá kỷ lục này với 1,347,133 khán giả.[1]
Địa điểm thi đấu
Thành phố | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Bắc Kinh | Sân vận động công nhân | 80,000 |
Thiên Tân | Sân vận động Hồng Kiều | 20,000 |
Đại Liên | Sân vận động nhân dân Đại Liên | 40,000 |
Thượng Hải | Sân vận động Hồng Khẩu | 30,220 |
Các đội vượt qua vòng loại
Liên đoàn | Vòng loại | Đội tuyển |
---|---|---|
AFC (Châu Á) | Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 1985 | Qatar Ả Rập Xê Út | |
CAF (Châu Phi) | 1985 African U-16 Qualifying for World Cup | Cộng hòa Congo Guinée Nigeria |
CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribbe) | 1985 CONCACAF U-16 Championship | Costa Rica México |
1983 CONCACAF U-17 Championship | Hoa Kỳ | |
CONMEBOL (Nam Mỹ) | 1985 South American U-16 Championship | Argentina Brasil |
Khách mời | Bolivia | |
OFC (Châu Đại Dương) | 1983 OFC U-17 Qualifying Tournament | Úc |
UEFA (Châu ÂU) | 1982 UEFA European Under-16 Championship | Ý |
1984 UEFA European Under-16 Championship | Tây Đức | |
Khách mời | Hungary |
Danh sách cầu thủ tham dự
Các cầu thủ sinh ra sau ngày 1 tháng 8 năm 1968, mới đủ điều kiện tham dự giải đấu này.
Trọng tài
Châu Á
Châu Phi
CONCACAF
| Nam Mỹ
Châu Âu
Châu Đại Dương
|
Vòng bảng
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 5 |
Guinée | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 4 |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 2 |
Bolivia | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Trung Quốc | 1–1 | Bolivia |
---|---|---|
Xie Yuxin 28' (pen.) | (Chi tiết) | Sánchez 13' |
Guinée | 1–0 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Koita 68' | (Chi tiết) |
Trung Quốc | 2–1 | Guinée |
---|---|---|
Xie Yuxin 18' (pen.) Guo Zhuang 27' | (Chi tiết) | Sylla 42' |
Bolivia | 1–2 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Etcheverry 31' | (Chi tiết) | McPhail 51' Pride 64' |
Trung Quốc | 3–1 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Cao Xiandong 20' Guo Zhuang 22' Sun Bowei 25' | (Chi tiết) | Pride 75' |
Bolivia | 0–3 | Guinée |
---|---|---|
(Chi tiết) | Soumah 32' Toure 37' Koita 55' |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 |
Tây Đức | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 3 |
Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 3 |
Cộng hòa Congo | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | −6 | 0 |
Úc | 1–0 | Argentina |
---|---|---|
Naven 28' | Report |
Cộng hòa Congo | 1–4 | Tây Đức |
---|---|---|
Kakou 73' | Report | Mirwald 21' Witeczek 38', 65' Dammeier 56' |
Úc | 2–1 | Cộng hòa Congo |
---|---|---|
Trimboli 19' Thodis 42' | Report | Kakou 76' |
Argentina | 1–1 | Tây Đức |
---|---|---|
Cáceres 16' | Report | Gabriel 15' |
Úc | 1–0 | Tây Đức |
---|---|---|
Trimboli 12' | Report |
Argentina | 4–2 | Cộng hòa Congo |
---|---|---|
Maradona 23' (pen.), 24' Frutos 38' Álvarez 63' | Report | Salles 46' Mantot 60' (pen.) |
Bảng C
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Xê Út | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 5 |
Nigeria | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 5 |
Ý | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 2 |
Costa Rica | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | −8 | 0 |
Ả Rập Xê Út | 4–1 | Costa Rica |
---|---|---|
Al Dosary 25' Al Suraiti 63' Al Razgan 66' Al Fahad 68' | Report | Medford 12' |
Nigeria | 1–0 | Ý |
---|---|---|
Momoh 67' | (Report) |
Ả Rập Xê Út | 0–0 | Nigeria |
---|---|---|
Report |
Costa Rica | 0–2 | Ý |
---|---|---|
Report | Caverzan 17' Bresciani 46' |
Ả Rập Xê Út | 3–1 | Ý |
---|---|---|
Al Boushal 4', 61' Al Razgan 78' (pen.) | Report | Bresciani 37' |
Costa Rica | 0–3 | Nigeria |
---|---|---|
(Report) | Igbinoba 62' Momoh 70' Babatunde 72' |
Bảng D
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hungary | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 5 |
Brasil | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 |
México | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
Qatar | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
México | 0–0 | Hungary |
---|---|---|
Report |
Qatar | 1–3 | México |
---|---|---|
Al Mohannadi 5' (pen.) | Report | Cortes 36' Ledesma 52', 77' (pen.) |
Brasil | 0–1 | Hungary |
---|---|---|
Report | Kanál 55' |
Qatar | 0–3 | Hungary |
---|---|---|
Report | Huszák 9' Marik 38' Kanál 80' |
Brasil | 2–0 | México |
---|---|---|
William 60' Mauricio 67' | Report |
Vòng loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
August 7 - Bắc Kinh | ||||||||||
Trung Quốc | 2 | |||||||||
August 9 - Bắc Kinh | ||||||||||
Tây Đức | 4 | |||||||||
Tây Đức | 4 | |||||||||
August 7 - Dalian | ||||||||||
Brasil | 3 | |||||||||
Ả Rập Xê Út | 1 | |||||||||
August 11 - Bắc Kinh | ||||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
Tây Đức | 0 | |||||||||
August 7 - Thiên Tân | ||||||||||
Nigeria | 2 | |||||||||
Úc | 0 (9) | |||||||||
August 9 - Shanghai | ||||||||||
Guinée (pen.) | 0 (8) | |||||||||
Nigeria (pen.) | 1 (4) | |||||||||
August 7 - Shanghai | ||||||||||
Úc | 1 (2) | Tranh hạng ba | ||||||||
Hungary | 1 | |||||||||
August 11 - Bắc Kinh | ||||||||||
Nigeria | 3 | |||||||||
Brasil | 4 | |||||||||
Úc | 1 | |||||||||
Tứ kết
Trung Quốc | 2–4 | Tây Đức |
---|---|---|
Guo Zhuang 14' Tu Shengqiao 39' | Report | Witeczek 10', 37', 45' Bi Sheng 35' (o.g.) |
Úc | 0–0 (a.e.t.) (8–9 pen.) | Guinée |
---|---|---|
Report |
Ả Rập Xê Út | 1–2 | Brasil |
---|---|---|
Al Razgan 52' (pen.) | Report | William 38', 49' (pen.) |
Hungary | 1–3 | Nigeria |
---|---|---|
Marik 2' | Report | Momoh 17', 58' Igbinoba 60' |
Bán kết
Tây Đức | 4–3 | Brasil |
---|---|---|
Witeczek 15', 57', 66' Konerding 47' | Report | Bismarck 6' Andre Cruz 37' Rodrigues 70' |
Nigeria | 1–1 (a.e.t.) (4–2 pen.) | Úc |
---|---|---|
Atere 10' | Report | Soumah 20' |
Tranh hạng ba
Brasil | 4–1 | Úc |
---|---|---|
Marques 11' Mauricio 42' William 51' Bismarck 73' | Report | Sylla 65' |
Chung kết
Tây Đức | 0–2 | Nigeria |
---|---|---|
Report | Akpoborie 4' Igbinoba 79' |
Vô địch
Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1985 |
---|
Nigeria Lần đầu tiên |
Cầu thủ ghi bàn
Cầu thủ Marcel Witeczek của đội Tây Đức đã giành giải Chiếu giày vàng khi ghi được 8 bàn thắng.
Tông cộng, có 91 bàn thắng được ghi bởi 56 cầu thủ khác nhau trong đó chỉ có một bàn phản lưới nhà.
- 8 bàn
- Marcel Witeczek
- 5 bàn
- William
- 4 bàn
- Billa Momoh
- 3 bàn
- Bismarck Barreto Faria
- Guo Zhuang
- Victor Igbinoba
- Abdulaziz Al Razgan
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- Bàn phản lưới
- Bi Sheng (trong trận gặp Tây Đức)
Bảng xếp hạng
Hạng | Đội tuyển | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nigeria | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 2 | +8 | 10 | |
2 | Tây Đức | 6 | 3 | 1 | 2 | 13 | 10 | +3 | 7 | |
3 | Brasil | 6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 8 | +5 | 8 | |
4 | Úc | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 7 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Guinée | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 | |
6 | Ả Rập Xê Út | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 5 | |
7 | Hungary | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 5 | |
8 | Trung Quốc | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 5 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | +1 | 3 | |
10 | México | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
11 | Ý | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | –1 | 2 | |
12 | Hoa Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | –2 | 2 | |
13 | Bolivia | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | –4 | 1 | |
14 | Cộng hòa Congo | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 10 | –6 | 0 | |
15 | Qatar | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | –6 | 0 | |
16 | Costa Rica | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 | –8 | 0 |
Tham khảo
- ^ “India could shatter Under 17 World Cup attendance record - Times of India”. The Times of India. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
Liên kết
- FIFA U-16 World Championship China PR 1985 Lưu trữ 2020-03-04 tại Wayback Machine, FIFA.com
- FIFA Technical Report (Part 1) Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine and (Part 2) Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine