Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1994Chi tiết giải đấu |
---|
Nước chủ nhà | َ Indonesia |
---|
Thời gian | 11–25 tháng 9 |
---|
Số đội | 10 (từ 1 liên đoàn) |
---|
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
---|
Vị trí chung cuộc |
---|
Vô địch | Syria (lần thứ 1) |
---|
Á quân | Nhật Bản |
---|
Hạng ba | Thái Lan |
---|
Hạng tư | Iraq |
---|
Thống kê giải đấu |
---|
Số trận đấu | 24 |
---|
Số bàn thắng | 70 (2,92 bàn/trận) |
---|
|
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1994 diễn ra tại Jakarta, Indonesia. Syria đánh bại Nhật Bản và trở thành nhà vô địch lần đầu tiên trong lịch sử.
Vòng bảng
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Syria | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 3 | +10 | 10 |
Iraq | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 7 |
Indonesia | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 5 |
Qatar | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 7 | −2 | 5 |
Kazakhstan | 4 | 0 | 0 | 4 | 5 | 15 | −10 | 0 |
Indonesia | 1–1 | Qatar |
| | |
Qatar | 3–2 | Kazakhstan |
| | |
Syria | 4–0 | Indonesia |
| | |
Syria | 1–1 | Qatar |
| | |
Syria | 6–1 | Kazakhstan |
| | |
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
Nhật Bản | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 9 |
Thái Lan | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 7 |
Hàn Quốc | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 6 | +1 | 5 |
Bahrain | 4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 6 | −2 | 3 |
Kuwait | 4 | 0 | 2 | 2 | 3 | 9 | −6 | 2 |
Kuwait | 1–1 | Bahrain |
| | |
Vòng loại trực tiếp
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1994 |
Syria Lần đầu tiên |
- Syria và Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1995 cùng với Qatar, đội được tham dự với tư cách là đội chủ nhà.
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Giải đấu | Giải vô địch bóng đá trẻ | |
---|
Giải vô địch bóng đá U-19 | |
---|
Cúp bóng đá U-20 châu Á | |
---|
|
---|
Vòng loại | - 1988
- 1990
- 1992
- 1994
- 1996
- 1998
- 2000
- 2002
- 2004
- 2006
- 2008
- 2010
- 2012
- 2014
- 2016
- 2018
- 2020
- 2023
- 2025
|
---|
Đội hình | |
---|