Glochidion nemorale
Glochidion nemorale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
Chi (genus) | Glochidion |
Loài (species) | G. nemorale |
Danh pháp hai phần | |
Glochidion nemorale Thwaites |
Glochidion nemorale là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Thwaites mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Glochidion nemorale”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Glochidion nemorale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Glochidion nemorale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Glochidion nemorale”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Bài viết tông thực vật Phyllantheae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|