How I Met Your Mother (mùa 4)

How I Met Your Mother (phần 4)
Mùa 4
Bìa đĩa DVD
Quốc gia gốcHoa Kỳ
Số tập24
Phát sóng
Kênh phát sóngCBS
Thời gian
phát sóng
22 tháng 9 năm 2008 –
18 tháng 5 năm 2009
Mùa phim
← Trước
Phần 3
Sau →
Phần 5

Phần thứ tư của loạt phim hài kịch tình huống truyền hình dài tập Hoa Kỳ How I Met Your Mother được công chiếu vào ngày 22 tháng 9 năm 2008 và kết thúc vào ngày 18 tháng 5 năm 2009. Phần phim này bao gồm 24 tập, mỗi tập kéo dài xấp xỉ 22 phút. Đài CBS phát sóng phần này vào mỗi tối thứ Hai lúc 8:30 tại Hoa Kỳ. Trọn bộ phần phim dược phát hành dưới dạng đĩa DVD tại Khu vực 1 ngày 29 tháng 9 năm 2009. Tại Anh Quốc, phần phim được trình chiếu trên đài E4 từ ngày thứ Năm, 10 tháng 12.

Cho đến nay, đây là phần phim duy nhất được đề cử cho giải thưởng Emmy, dành cho "Loạt phim hài truyền hình nổi bật".[1]

Dàn diễn viên

Diễn viên chính

  • Josh Radnor trong vai Ted Mosby (24 tập)
  • Jason Segel trong vai Marshall Eriksen (24 tập)
  • Cobie Smulders trong vai Robin Scherbatsky (24 tập)
  • Neil Patrick Harris trong vai Barney Stinson (24 tập)
  • Alyson Hannigan trong vai Lily Aldrin (22 tập)
  • Bob Saget (không được ghi tên) trong vai Ted Mosby tương lai (lồng tiếng) (24 tập)

Diễn viên phụ

  • Sarah Chalke trong vai Stella Zinman (6 tập, 2008–2009)
  • Lyndsy Fonseca trong vai Penny (4 tập, 2008–2009)
  • David Henrie trong vai Luke (4 tập, 2008–2009)
  • Charlene Amoia trong vai Nữ bồi bàn Wendy (8 tập, 2008–2009)
  • Bryan Callen trong vai Bilson (4 tập, 2008–2009)
  • Jason Jones trong vai Tony Grafanello (3 tập, 2008–2009)
  • Darcy Rose Byrnes trong vai Lucy Zinman (3 tập, 2008)
  • Marshall Manesh trong vai Ranjit (1 tập, 2009)
  • Joe Nieves trong vai Carl (15 tập, 2005 - 2014)
  • Matt Boren trong vai Stuart (3 tập, 2008)

Diễn viên khách mời

  • Regis Philbin trong vai Chính anh (1 tập, 2008)
  • Bill Fagerbakke trong vai Marvine Eriksen, Snr. (5 tập, 2009)
  • David Burtka trong vai Scooter (2 tập, 2009)
  • Erin Cahill trong vai Heather Mosby (1 tập, 2008)
  • Alex Trebek trong vai Chính anh (1 tập, 2009)
  • Brooke D'Orsay trong vai Margaret (1 tập, 2009)

Các tập phim

Số tập
tổng thể
Số tập
theo phần
Tên tập phim Đạo diễn Biên kịch Ngày công chiếu Mã sản xuất Khán giả Hoa Kỳ
(theo triệu người)
651"Do I Know You?"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas22 tháng 9 năm 2008 (2008-09-22)4ALH019.79[2]
662"The Best Burger in New York"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas29 tháng 9 năm 2008 (2008-09-29)4ALH028.72[3]
673"I Heart NJ"Pamela FrymanGreg Malins6 tháng 10 năm 2008 (2008-10-06)4ALH048.97[4]
684"Intervention"Michael SheaStephen Lloyd13 tháng 10 năm 2008 (2008-10-13)4ALH039.25[5]
695"Shelter Island"Pamela FrymanChris Harris20 tháng 10 năm 2008 (2008-10-20)4ALH059.45[6]
706"Happily Ever After"Pamela FrymanJamie Rhonheimer3 tháng 11 năm 2008 (2008-11-03)4ALH069.40[7]
717"Not a Father's Day"Pamela FrymanRobia Rashid10 tháng 11 năm 2008 (2008-11-10)4ALH079.79[8]
728"Woooo!"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas17 tháng 11 năm 2008 (2008-11-17)4ALH099.99[9]
739"The Naked Man"Pamela FrymanJoe Kelly24 tháng 11 năm 2008 (2008-11-24)4ALH0810.04[10]
7410"The Fight"Pamela FrymanTheresa Mulligan Rosenthal8 tháng 12 năm 2008 (2008-12-08)4ALH1010.49[11]
7511"Little Minnesota"Pamela FrymanChuck Tatham15 tháng 12 năm 2008 (2008-12-15)4ALH1211.44[12]
7612"Benefits"Pamela FrymanKourtney Kang12 tháng 1 năm 2009 (2009-01-12)4ALH1111.76[13]
7713"Three Days of Snow"Pamela FrymanMatt Kuhn19 tháng 1 năm 2009 (2009-01-19)4ALH1310.69[14]
7814"The Possimpible"Pamela FrymanJonathan Groff2 tháng 2 năm 2009 (2009-02-02)4ALH1410.30[15]
7915"The Stinsons"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas2 tháng 3 năm 2009 (2009-03-02)4ALH1511.08[16]
8016"Sorry, Bro"Pamela FrymanCraig Gerard & Matthew Zinman9 tháng 3 năm 2009 (2009-03-09)4ALH168.51[17]
8117"The Front Porch"Rob GreenbergChris Harris16 tháng 3 năm 2009 (2009-03-16)4ALH179.29[18]
8218"Old King Clancy"Pamela FrymanJamie Rhonheimer23 tháng 3 năm 2009 (2009-03-23)4ALH197.36[19]
8319"Murtaugh"Pamela FrymanJoe Kelly30 tháng 3 năm 2009 (2009-03-30)4ALH189.20[20]
8420"Mosbius Designs"Pamela FrymanKourtney Kang13 tháng 4 năm 2009 (2009-04-13)4ALH209.56[21]
8521"The Three Days Rule"Pamela FrymanGreg Malins27 tháng 4 năm 2009 (2009-04-27)4ALH228.87[22]
8622"Right Place, Right Time"Pamela FrymanStephen Lloyd4 tháng 5 năm 2009 (2009-05-04)4ALH218.89[23]
8723"As Fast as She Can"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas11 tháng 5 năm 2009 (2009-05-11)4ALH238.70[24]
8824"The Leap"Pamela FrymanCarter Bays & Craig Thomas18 tháng 5 năm 2009 (2009-05-18)4ALH248.73[25]

Khán giả tại Hoa Kỳ

Lượng người xem theo từng tập
Tỉ suất theo từng tập
Bảng thống kê lượt người xem và tỉ suất của các tập phần 4

Phần phim này có tỉ suất cao thứ hai trong cả loạt phim, với lượng người xem trung bình ở mức 9.42 triệu.[26] Dù vậy, nó vẫn là phần có tỉ suất trong độ tuổi từ 18-49 cao nhất.

Đánh giá chuyên môn

Michelle Zoromski của IGN cho phần 4 này số điểm 8.5/10, với khẳng định, "Phần bốn này có vẻ là phần phim kết thúc cuộc đi tìm đâu là người mẹ thật sự. Trong khi Ted đang bận rộn trong việc hẹn hò Stella, mọi người lại được dàn xếp trong nhiều tập lẻ, những tập mang lại nhiều tiếng cười như những tập dành cho đời sống tình cảm của Ted"[27]

Tham khảo

  1. ^ Dave Itzkoff (ngày 16 tháng 7 năm 2009). “'30 Rock' and 'Mad Men' Lead Emmy Nominations”. New York Times. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ Gorman, Bill (ngày 30 tháng 9 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, September 22–28”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ Gorman, Bill (ngày 7 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, September 29 - October 5”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ Gorman, Bill (ngày 14 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 6–12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 21 tháng 10 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  6. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 28 tháng 10 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  7. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 11 tháng 11 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  8. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 18 tháng 11 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  9. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 25 tháng 11 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  10. ^ Seidman, Robert (ngày 25 tháng 11 năm 2008). “Monday Nielsen Ratings: Heroes Stabalizes, Sarah Connor Fades”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  11. ^ Seidman, Robert (ngày 9 tháng 12 năm 2008). “Monday Ratings: CBS is king of comedy, Denny Crane bids farewell”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  12. ^ Seidman, Robert (ngày 16 tháng 12 năm 2008). “Updated Monday Ratings: Big Bang Theory and How I Met Your Mother continue climb”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  13. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 21 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  14. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 27 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  15. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 10 tháng 2 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  16. ^ Seidman, Robert (ngày 3 tháng 3 năm 2009). “Monday Ratings: The Bachelor stands tall above the crowd”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  17. ^ Seidman, Robert (ngày 10 tháng 3 năm 2009). “Monday Ratings: Dancing with the Stars returns bigger than before”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  18. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 24 tháng 3 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2009.
  19. ^ “Top CBS Primetime Shows, March 23-29, 2009”. TVBytheNumbers. ngày 31 tháng 3 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  20. ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. ngày 7 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2009.
  21. ^ Seidman, Robert (ngày 14 tháng 4 năm 2009). “Monday Ratings: FOX and CBS battle for youth, Castle slips”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  22. ^ Seidman, Robert (ngày 28 tháng 4 năm 2009). “Updated Monday Ratings: Chuck, Heroes finales, Castle hanging on?”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  23. ^ Gorman, Bill (ngày 7 tháng 5 năm 2009). “ABC Wins As Castle Surges After Dancing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  24. ^ Seidman, Robert (ngày 12 tháng 5 năm 2010). “Monday Ratings: House wins, Castle hangs on”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.
  25. ^ PRESS RELEASE - ENTERTAINMENT - WEEKLY RANKINGS (WK OF 5/18) “ABCMedianet” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013.
  26. ^ “Season Program Rankings from 09/22/08 through 05/17/09”. ABC Medianet. ngày 19 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
  27. ^ Michelle Zoromski (ngày 27 tháng 5 năm 2009). “How I Met Your Mother: Season 4 Review: The one where they hide the pregnancies”. IGN. News Corporation. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Sáng lập bởi
Các phần
  • Phần 1
  • Phần 2
  • Phần 3
  • Phần 4
  • Phần 5
  • Phần 6
  • Phần 7
  • Phần 8
  • Phần 9
Các nhân vật
Các bài có liên quan
  • Câu trích dẫn
  • Thể loại
  • x
  • t
  • s
Mùa 1
"Tập phim mở đầu" · "Purple Giraffe· "Sweet Taste of Liberty· "Return of the Shirt" · "Okay Awesome" · "Slutty Pumpkin" · "Matchmaker" · "The Duel" · "Belly Full of Turkey· "The Pineapple Incident· "The Limo" · "The Wedding" · "Drumroll, Please" · "Zip, Zip, Zip· "Game Night· "Cupcake" · "Life Among the Gorillas" · "Nothing Good Happens After 2 A.M." · "Mary the Paralegal" · "Best Prom Ever" · "Milk" · "Come On"
Mùa 2
"Where Were We? · "The Scorpion and the Toad" · "Brunch" · "Ted Mosby: Architect" · "World's Greatest Couple" · "Aldrin Justice" · "Swarley" · "Atlantic City" · "Slap Bet" · "Single Stamina" · "How Lily Stole Christmas" · "First Time in New York" · "Columns" · "Monday Night Football" · "Lucky Penny" · "Stuff" · "Arrivederci, Fiero" · "Moving Day" · "Bachelor Party" · "Showdown" · "Something Borrowed" · "Something Blue"
Mùa 3
"Wait for It" · "We're Not from Here" · "Third Wheel" · "Little Boys" · "How I Met Everyone Else" · "I'm Not That Guy" · "Dowisetrepla" · "Spoiler Alert" · "Slapsgiving" · "The Yips" · "The Platinum Rule" · "No Tomorrow" · "Ten Sessions· "The Bracket" · "The Chain of Screaming" · "Sandcastles in the Sand" · "The Goat" · "Rebound Bro" · "Everything Must Go" · "Miracles"
Mùa 4
"Do I Know You?" · "The Best Burger in New York" · "I Heart NJ" · "Intervention" · "Shelter Island" · "Happily Ever After" · "Not a Father's Day" · "Woooo!" · "The Naked Man" · "The Fight" · "Little Minnesota" · "Benefits" · "Three Days of Snow" · "The Possimpible" · "The Stinsons" · "Sorry, Bro" · "The Front Porch" · "Old King Clancy" · "Murtaugh" · "Mosbius Designs" · "The Three Days Rule" · "Right Place, Right Time" · "As Fast as She Can" · "The Leap"
Mùa 5
"Definitions" · "Double Date" · "Robin 101" · "The Sexless Innkeeper" · "Duel Citizenship" · "Bagpipes" · "The Rough Patch" · "The Playbook" · "Slapsgiving 2: Revenge of the Slap" · "The Window" · "Last Cigarette Ever" · "Girls Versus Suits" · "Jenkins"  · "Perfect Week" · "Rabbit or Duck" · "Hooked" · "Of Course" · "Say Cheese" · "Zoo or False" · "Home Wreckers" · "Twin Beds" · "Robots Versus Wrestlers" · "The Wedding Bride" · "Doppelgangers"
Mùa 6
"Big Days" · "Cleaning House" · "Unfinished" · "Subway Wars" · "Architect of Destruction" · "Baby Talk" · "Canning Randy" · "Natural History" · "Glitter" · "Blitzgiving" · "The Mermaid Theory" · "False Positive" · "Bad News" · "Last Words" · "Oh Honey· "Desperation Day" · "Garbage Island"  · "A Change of Heart"  · "Legendaddy" · "The Exploding Meatball Sub" · "Hopeless" · "The Perfect Cocktail" · "Landmarks" · "Challenge Accepted"
Mùa 7
"The Best Man" · "The Naked Truth" · "Ducky Tie" · "The Stinson Missile Crisis" · "Field Trip" · "Mystery vs. History" · "Noretta" · "The Slutty Pumpkin Returns" · "Disaster Averted" · "Tick, Tick, Tick..." · "The Rebound Girl" · "Symphony of Illumination" · "Tailgate" · "46 Minutes" · "The Burning Beekeeper" · "The Drunk Train" · "No Pressure" · "Karma" · "The Broath" · "Trilogy Time" · "Now We're Even" · "Good Crazy" · "The Magician's Code"
Mùa 8
"Farhampton" · "The Pre-Nup" · "Nannies" · "Who Wants to Be a Godparent?" · "The Autumn of Break-Ups" · "Splitsville" · "The Stamp Tramp" · "Twelve Horny Women" · "Lobster Crawl" · "The Over-Correction" · "The Final Page" · "Band or DJ?" · "Ring Up!" · "P.S. I Love You" · "Bad Crazy" · "The Ashtray" · "Weekend at Barney's" · "The Fortress" · "The Time Travelers" · "Romeward Bound" · "The Bro Mitzvah" · "Something Old" · "Something New"
Mùa 9
"The Locket" · "Coming Back" · "Last Time in New York" · "The Broken Code" · "The Poker Game" · "Knight Vision" · "No Questions Asked" · "The Lighthouse" · "Platonish" · "Mom and Dad" · "Bedtime Stories" · "The Rehearsal Dinner" · "Bass Player Wanted" · "Slapsgiving 3: Slappointment in Slapmarra" · "Unpause" · "How Your Mother Met Me· "Sunrise" · "Rally" · "Vesuvius· "Daisy" · "Gary Blauman· "The End of the Aisle· "Last Forever"