Hylomantis aspera
Hylomantis aspera | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hylidae |
Chi (genus) | Hylomantis |
Loài (species) | H. aspera |
Danh pháp hai phần | |
Hylomantis aspera Peters, 1873 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hylomantis aspera là một loài ếch trong họ Nhái bén. Chúng là loài đặc hữu của Brasil.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Nó có khả năng bị đe dọa do mất môi trường sống.
Chú thích
Tham khảo
- Peters, 1873 "1872": Mittheilung über eine, zwei neue Gattungen enthaltende, Sammlung von Batrachiern des Hrn. Dr. O. Wucherer aus Bahia, so wie über einige neue oder weniger bekannte Saurier. Monatsberichte der Königlich Preussischen Akademie der Wissenschaften zu Berlin, vol. 1, tr. 768-776 (texte intégral).
- Silvano, D.& Pimenta, B. 2004. Hylomantis aspera. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
- Tham khảo Animal Diversity Web : Hylomantis aspera (tiếng Anh)
- Hylomantis aspera tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Bài viết liên quan đến họ Nhái bén (Hylidae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|