Hymenocallis lobata
Hymenocallis lobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Hymenocallis |
Loài (species) | H. lobata |
Danh pháp hai phần | |
Hymenocallis lobata Klotzsch |
Hymenocallis lobata là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Klotzsch mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Hymenocallis lobata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Hymenocallis lobata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hymenocallis lobata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hymenocallis lobata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Amaryllidoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|