IPhone 16 Pro

2024 smartphone by AppleBản mẫu:SHORTDESC:2024 smartphone by Apple
iPhone 16 Pro
iPhone 16 Pro Max
Tập tin:IPhone 16 Pro (logo).svg
Tập tin:IPhone 16 Pro Max (logo).svg
iPhone 16 Pro màu Titan Sa mạc
Nhãn hiệuApple Inc.
Nhà sản xuấtFoxconn
Khẩu hiệuHello, Apple Intelligence.
Thế hệ18
Mạng di động2G GSM/EDGE, 3G UMTS/HSPA+, 4G LTE, 5G NR
Phát hành lần đầu9 tháng 9 năm 2024; 8 ngày trước (2024-09-09)
Có mặt tại quốc gia
27 tháng 9 năm 2024
Sản phẩm trướciPhone 15 Pro / iPhone 15 Pro Max
Có liên hệ vớiiPhone 16 / 16 Plus
Kiểu máy
Dạng máyNguyên khối
Kích thước
  • 16 Pro:
  • H: 149,6 mm (5,89 in)
  • W: 71,5 mm (2,81 in)
  • D: 8,25 mm (0,325 in)
  • 16 Pro Max:
  • H: 163,0 mm (6,42 in)
  • W: 77,6 mm (3,06 in)
  • D: 8,25 mm (0,325 in)
Khối lượng
  • 16 Pro: 199 g (7,0 oz)
  • 16 Pro Max: 227 g (8,0 oz)
Hệ điều hànhGốc: iOS 18.0
Hiện tại: iOS 18.0
SoCApple A18 Pro
CPUHexa-core (2 high-performance ??? GHz + 4 high-efficiency ??? GHz)
GPUApple-designed 6-core
Bộ nhớ8 GB LPDDR5
Dung lượng lưu trữ
  • 16 Pro: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB NVMe
  • 16 Pro Max: 256 GB, 512 GB, 1 TB NVMe
SIM
  • eSIM kép (mẫu tại Hoa Kỳ)
  • nano-SIM kép (mẫu tại Trung Quốc)
  • nano-SIM và eSIM (trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Trung Quốc)
SạcSạc không dây MagSafe
Dạng nhập liệu
List of inputs:
Màn hình
  • 16 Pro: 6,3 in (160 mm) độ phân giải 2622 × 1206, tỉ lệ khung hình 19.5:9 (mật độ điểm ảnh ~460 ppi)
  • Super Retina XDR OLED, 120 Hz, HDR10, 1000 nit (typ), 2000 nit (peak)
  • 16 Pro Max: 6,9 in (175 mm) độ phân giải 2868 × 1320, tỉ lệ khung hình 19.5:9 (mật độ điểm ảnh ~460 ppi)
  • Super Retina XDR OLED, 120 Hz, HDR10, 1000 nit (typ), 2000 nit (peak)
Màn hình ngoàiAlways on
Máy ảnh sauBoth:
  • 48 MP Fusion, f/1.78, 24 mm (rộng), 1/1.28", 1.22 μm, dual pixel PDAF, cảm biến chống rung quang học dịch chuyển (OIS), 100% Focus Pixels, hỗ trợ ảnh có độ phân giải siêu cao (24MP và 48MP)
  • 48 MP, f/2.2, 13 mm, 120° (siêu rộng), 1/2.55", 1.4 μm, dual pixel PDAF, Hybrid Focus Pixels, ảnh có độ phân giải siêu cao (48MP)
  • 12 MP, f/2.8, 120 mm (telephoto), 1.12 μm, PDAF, 3D sensor-shift, OIS, độ phóng đại quang học 5x, cảm biến lidar
Máy ảnh trước
  • 12 MP, f/1.9, 23 mm (rộng), 1/3.6", PDAF, OIS
  • SL 3D (độ sâu/sinh trắc học)
Âm thanhDolby Atmos-tuned Spatial Audio
Chuẩn kết nốiWi-Fi 7 (802.11a/b/g/n/ac/ax/be) băng tần kép
Bluetooth 5.3 (A2DP, LE)
Băng thông siêu rộng (UWB)
Thread
USB-C: USB 3.2 10Gb/s
Khả năng chống nướcKháng bụi/nước IP68 (lên tới 6 m trong 30 phút)
Tương thích trợ thínhM3, T4
Trang webWebsite chính thức
Tham khảo[1]
Bài viết nói về một loạt sản phẩm
iPhone

iPhone 16 ProiPhone 16 Pro Max là mẫu điện thoại thông minh được phát triển, thiết kế và tiếp thị bởi Apple Inc. Đây là thế hệ thứ mười tám của dòng điện thoại iPhone, là thế hệ tiếp nối dòng iPhone 15 Pro và iPhone 15 Pro Max. Dòng iPhone 16 Pro được giới thiệu lần đầu vào ngày 9 tháng 9 năm 2024 trong khuôn khổ sự kiện Apple Special Event được tổ chức tại Apple ParkCupertino, California, Hoa Kỳ. Apple sẽ cho đặt hàng trước vào ngày 13 tháng 9 năm 2024.

Thông số kỹ thuật

Thiết kế và Màn hình hiển thị

Phần cứng

Apple Intelligence

Camera

Sức khỏe và Tính năng

Giá cả và Phát hành

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “iPhone 16 Pro and 16 Pro Max – Technical Specifications – Apple”. 9 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
iOS và các sản phẩm dựa trên nền iOS
  • Lịch sử
  • Tóm tắt
Phần cứng
iPhone
iPod Touch
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
iPad
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Khác
iOS logo
Phần mềm
OS
Có nguồn gốc
từ iOS
Đặc trưng
SDK & API
  • SDK
  • Cocoa Touch
  • Core Animation
  • HomeKit
  • Inter-App Audio
  • WebKit
  • GymKit
  • HealthKit
  • SwiftUI
Ứng dụng đi kèm
  • Sách
  • Máy tính
  • Lịch
  • Đồng hồ
  • Danh bạ
  • FaceTime
  • Freeform
  • Tệp
  • Tìm
  • Thể dục
    • Workouts
  • Sức khỏe
    • Mindfulness
  • Nhà
  • Journal
  • Mail
  • Bản đồ
  • Đo
  • Tin nhắn
  • Music
  • News
  • Ghi chú
  • Ảnh
  • Podcasts
  • Lời nhắc
  • Safari
  • Phím tắt
  • Chứng khoán
  • Dịch thuật
  • TV
  • Voice Memos
  • Thời tiết
  • Watch
Đã ngừng
Ứng dụngApple
Đã ngừng
  • Beats Music
  • iPhoto
  • Nike+iPod
Dịch vụ
Đã ngừng
  • iAd
  • iLife
  • iTunes Radio
  • MobileMe
Khác
  • x
  • t
  • s
Phần cứng Apple
Dòng Apple II
Đã ngừng
  • Apple I
  • Apple II
    • II
    • II Plus
    • IIe
      • IIe Card
      • Processor Direct Slot
    • IIc
    • IIc Plus
    • IIGS
  • Apple III
  • Apple Lisa
    • Macintosh XL
Mac
Máy tính để bàn
Hiện tại
Đã ngừng
  • Compact
    • 128K
    • 512K
    • 512Ke
    • Plus
    • SE
    • SE/30
    • Classic
    • Classic II
    • Color Classic
  • II family
    • II
    • IIx
    • IIcx
    • IIci
    • IIfx
    • IIsi
    • IIvi
    • IIvx
  • LC family
    • LC
    • LC II
    • LC III
    • LC 475
    • Dòng LC 500
    • LC 630
    • 5200 LC
    • Macintosh TV
  • Quadra
    • 610
    • 650
    • 660AV
    • 605
    • 630
    • 700
    • 900
    • 950
    • 800
    • 840AV
  • Performa
  • Centris
  • Power Macintosh
    • 4400 và 7220
    • Dòng 5000
      • 5200 LC và 5300 LC
      • 5260
      • 5400
      • 5500
    • Dòng 6000
      • 6100
      • 6200 và 6300
      • 6400
      • 6500
    • Dòng 7000
      • 7100
      • 7200 và 8200
      • 7300
      • 7500
      • 7600
    • Dòng 8000
      • 8100
      • 8500
      • 8600
    • Dòng 9000
      • 9500
      • 9600
    • G3
    • G4
    • G4 Cube
    • G5
  • Twentieth Anniversary
  • iMac
    • G3
    • G4
    • G5
    • Intel
    • Pro
  • eMac
Laptop
Hiện tại
  • MacBook Air
  • MacBook Pro
Đã ngừng
  • Macintosh Portable
  • PowerBook
    • 100 series
      • 100
      • 140
      • 170
      • 160
      • 180
      • 150
      • 190
    • Duo
      • 210
      • 230
      • 2300c
    • 500 series
    • 5300
    • 1400
    • 3400c
    • 2400c
    • G3
    • G4
  • iBook
  • MacBook
    • 2006–2012
    • 2015–2019
  • MacBook Air (Intel)
  • MacBook Pro (Intel)
Máy chủ
Đã ngừng
  • Workgroup Server
    • 9150
  • Network Server
  • Xserve
Thiết bị
iPhone
iPad
  • 1st
  • 2
  • 3rd
  • 4th
  • 5th
  • 6th
  • 7th
  • 8th
  • 9th
  • 10th
  • iPad Air
  • iPad Mini
    • 1st
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5th
    • 6th
  • iPad Pro
    • 9.7 / 12.9 (1st)
    • 10.5 / 12.9 (2nd)
    • 11 (1st) / 12.9 (3rd)
    • 11 (2nd) / 12.9 (4th)
    • 11 (3rd) / 12.9 (5th)
    • 11 (4th) / 12.9 (6th)
iPod
Chưa phát hành
  • AirPower
  • Interactive Television Box
  • Mac NC
  • Vision Pro
  • W.A.L.T.
Phụ kiện
Hiện tại
  • AirPods
  • AirTag
  • Beats
    • Pill
  • iPad
    • Pencil
    • Smart Keyboard
    • Magic Keyboard
  • Magic Keyboard
  • Magic Mouse 2
  • Magic Trackpad 2
  • Pro Display XDR
  • Siri Remote
  • Studio Display
  • SuperDrive (USB)
Đã ngừng
Âm thanh
  • Headphones
  • Speakers
    • iPod Hi-Fi
    • SoundSticks
Màn hình
  • Monitor III
  • Monitor II
  • AppleColor Composite IIe
  • AppleColor High-Resolution RGB
  • Color
  • AudioVision 14
  • Multiple Scan 14
  • ColorSync 750
  • Studio (1998–2004)
  • Cinema
  • Thunderbolt
Ổ cứng
  • Disk II
  • Macintosh
  • ProFile
  • Hard Disk 20
  • Hard Disk 20SC
  • AppleCD
  • PowerCD
  • Tape Drive 40SC
  • SuperDrive
  • Xserve RAID
Thiết bị
nhập
  • Desktop Bus
  • iSight
  • Keyboards
    • Extended
    • Adjustable
    • Wireless
  • Magic Trackpad
  • Mice
    • USB Mouse
    • Pro Mouse
    • Wireless Mouse
    • Mighty Mouse
    • Magic Mouse
  • Remote
  • Scanner
    • OneScanner
iPod
  • Click Wheel
  • Nike+iPod
Mạng
  • AirPort
    • Express
    • Extreme
    • Time Capsule
  • Apple II serial cards
  • USB Modem
  • LocalTalk
  • Communication Slot
  • GeoPort
Máy in
  • Silentype
  • Dot Matrix Printer
  • Letter Quality Printer
  • ImageWriter
  • LaserWriter
  • 410 Color Plotter
  • Color LaserWriter
  • StyleWriter
Silicon
  • Các sản phẩm đã công bố nhưng chưa được phát hành được in nghiêng
  • So sánh các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các sản phẩm Apple Inc.