Inga (Fabaceae)

Inga
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Tông (tribus)Ingeae
Chi (genus)Inga
Mill., 1754
Các loài
Hundreds, see List of Inga species
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Affonsea A. St.-Hil.

Inga là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[2]

Các loài

A. Inga umbellifera inflorescence
B.-D. Inga semialata inflorescence, fruit, seed
E. Inga cordistipula pollen
F. Inga amazonica single flower
G.-H. Inga barbata branch and single flower
Ice-cream-bean (Inga edulis) pod with some seeds
Inga fastuosa
Inga sessilis. A. bud, B. single flower, C. pod

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “USDA GRIN taxonomy:Genus: Inga Mill”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). “Inga. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Inga tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Inga tại Wikispecies
  • International Legume Database & Information Service: Genus Inga. Version 10.01, November 2005. Truy cập 2007-DEC-17.


Hình tượng sơ khai Bài viết về tông thực vật Ingeae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s