Ischioscia longicauda
Ischioscia longicauda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Ischioscia |
Loài (species) | I. longicauda |
Danh pháp hai phần | |
Ischioscia longicauda Schmalfuss, 1980A |
Ischioscia longicauda là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Schmalfuss miêu tả khoa học năm 1980.[1]
Chú thích
- ^ Schotte, M. (2010). Ischioscia longicauda Schmalfuss, 1980A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260834
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Ischioscia longicauda tại Wikispecies
Bài viết họ giáp xác Philosciidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|