Jalainur

Jalainur
—  Khu  —
Jalainur trên bản đồ Nội Mông Cổ
Jalainur
Jalainur
Tọa độ: 49°25′B 117°37′Đ / 49,417°B 117,617°Đ / 49.417; 117.617
Quốc gia Trung Quốc
Khu tự trịNội Mông
Địa cấp thịHulunbuir
Diện tích
 • Tổng cộng272 km2 (105 mi2)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng97.000
 • Mật độ360/km2 (920/mi2)
Múi giờGiờ tiêu chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
021410 sửa dữ liệu

Jalainur (giản thể: 扎赉诺尔区; phồn thể: 扎賚諾爾區; Hán-Việt: Trát Lãi Nặc Nhĩ khu; bính âm: Zhālàinuò'ěr Qū) là một khu thuộc Hulunbuir (Hô Luân Bối Nhĩ), Nội Mông, Trung Quốc, nằm ở phía đông thành phố Mãn Châu Lý và là khu công nghiệp nặng của thành phố này. Jalainur nằm ở sườn tây của dãy Đại Hưng An Lĩnh, nằm ở tây bộ thảo nguyên Hulunbuir, giới hạn tọa độ từ 49°19′ đến 49°31′ vĩ Bắc, 117°30′ đến 117°44′ kinh Đông. Jalainur thuộc đới khí hậu ôn đới bán khô hạn lục địa với bốn mùa rõ rệt, thời kỳ không có sương giá ngắn, ánh nắng mặt trời đầy đủ, chênh lệch nhiệt độ lớn giữa ngày và đêm, nhiệt độ trung bình năm là -1,3 °C. Jalainur nguyên là một khoáng khu thuộc Mãn Châu Lý, ngày 8 tháng 3 năm 2013, Quốc vụ viện phê chuẩn việc nâng Jalainur thành một khu thuộc Hulunbuir, ngang cấp huyện, do Mãn Châu Lý đại diện quản lý, chính quyền đặt tại số 1 đường Tân Chính thuộc nhai đạo số 3.[1] Khu có 6 nhai đạo: 1, 2, 3, 4, 5, Linh Tuyền.

Tham khảo

  1. ^ “扎赉诺尔区县级行政区划建制备案工作顺利完成”. 扎赉诺尔区政府网. 2013年4月3日. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s