Kütahya
Merkez | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí của Merkez | |
Merkez | |
Quốc gia | Turkey |
Tỉnh | Kütahya |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.484 km2 (959 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 237.570 người |
• Mật độ | 96/km2 (250/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 43000–43999 |
Thành phố kết nghĩa | An Khánh, Bavli, Pécs |
Kütahya là một thành phố nằm trong tỉnh Kütahya của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Kütahya có diện tích 2484 km²[1], dân số thời điểm năm 2009 là 212.444 người. Đây là thành phố lớn thứ 38 tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Kütahya | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.1 (62.8) | 24.2 (75.6) | 27.0 (80.6) | 30.2 (86.4) | 34.3 (93.7) | 36.2 (97.2) | 39.5 (103.1) | 38.8 (101.8) | 38.4 (101.1) | 31.9 (89.4) | 25.4 (77.7) | 21.7 (71.1) | 39.5 (103.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.1 (41.2) | 7.7 (45.9) | 11.8 (53.2) | 16.8 (62.2) | 21.9 (71.4) | 25.9 (78.6) | 29.2 (84.6) | 29.4 (84.9) | 25.4 (77.7) | 19.7 (67.5) | 13.2 (55.8) | 6.8 (44.2) | 17.7 (63.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.6 (33.1) | 2.3 (36.1) | 5.8 (42.4) | 10.2 (50.4) | 15.0 (59.0) | 18.8 (65.8) | 21.6 (70.9) | 21.6 (70.9) | 17.4 (63.3) | 12.4 (54.3) | 6.6 (43.9) | 2.4 (36.3) | 11.2 (52.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.7 (27.1) | −1.8 (28.8) | 0.8 (33.4) | 4.4 (39.9) | 8.6 (47.5) | 12.0 (53.6) | 14.5 (58.1) | 14.7 (58.5) | 10.4 (50.7) | 6.7 (44.1) | 2.0 (35.6) | −0.7 (30.7) | 5.7 (42.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −26.3 (−15.3) | −27.4 (−17.3) | −16.6 (2.1) | −7.8 (18.0) | −2.8 (27.0) | 0.5 (32.9) | 2.6 (36.7) | −0.2 (31.6) | −3.9 (25.0) | −6.9 (19.6) | −11.0 (12.2) | −28.1 (−18.6) | −28.1 (−18.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 64.2 (2.53) | 53.3 (2.10) | 53.0 (2.09) | 52.8 (2.08) | 57.5 (2.26) | 43.6 (1.72) | 19.2 (0.76) | 24.6 (0.97) | 26.7 (1.05) | 43.2 (1.70) | 45.3 (1.78) | 67.2 (2.65) | 550.6 (21.68) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 12.47 | 11.30 | 11.67 | 12.30 | 12.73 | 8.90 | 3.83 | 4.57 | 6.00 | 8.80 | 8.70 | 11.80 | 113.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 68.2 | 98.9 | 145.7 | 189.0 | 229.4 | 273.0 | 319.3 | 297.6 | 225.0 | 161.2 | 114.0 | 65.1 | 2.186,4 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 2.2 | 3.5 | 4.7 | 6.3 | 7.4 | 9.1 | 10.3 | 9.6 | 7.5 | 5.2 | 3.8 | 2.1 | 6.0 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[2] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- The Government of Kütahya
- Province Culture And Tourism Directorate
- City of Tiles
- Pictures from Kütahya
- Kütahya weather forecast information
- Photos of ancient Roman city of Aizanoi in Kütahya
- Photos from another source of ancient Roman city of Aizanoi in Kütahya province
- A website about a nitrate processing factory in Kütahya
- A website about the sugar refinery facility in Kütahya
- Official website of Kütahya Ceramic Company
- Kütahya Photo Forum
Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ
Bài viết địa lý về tỉnh Kütahya, Thổ Nhĩ Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|