Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 – Đội hình Nữ
Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
nam | nữ | |
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
|
Có tất cả mười hai đội tuyển tham gia tranh tài môn khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 ở Rio de Janeiro. Mỗi đội cử mười sáu vận động viên chính thức. Mỗi đội có thể cử thêm hai vận động viên dự phòng cho trường hợp chấn thương.
Bảng A
Đức
Sau đây là đội hình của đội tuyển Đức tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[1] Annika Sprink bị chấn thương được thay bằng Katharina Otte vào ngày 18 tháng 8 năm 2016.[2]
Huấn luyện viên trưởng: Jamilon Mülders
- Nike Lorenz
- Selin Oruz
- Anne Schröder
- Lisa Schütze
- Charlotte Stapenhorst
- Katharina Otte
- Janne Müller-Wieland
- Hannah Krüger
- Jana Teschke
- Lisa Hahn
- Franzisca Hauke
- Cécile Pieper
- Marie Mävers
- Annika Sprink
- Julia Müller
- Pia-Sophie Oldhafer
- Kristina Reynolds (TM)
Dự phòng:
- Yvonne Frank (TM)
Hà Lan
Sau đây là đội hình của đội tuyển Hà Lan tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[3]
Huấn luyện viên trưởng: Alyson Annan
No. | V.tr. | Tên | Ngày sinh (tuổi) | S.T | Bàn thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sombroek, JoyceJoyce Sombroek | (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (25 tuổi) | |||
3 | FW | Waard, Xan deXan de Waard | (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | |||
4 | FW | Male, Kitty vanKitty van Male | (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | |||
6 | MF | Leurink, LaurienLaurien Leurink | (1994-11-13)13 tháng 11, 1994 (21 tuổi) | |||
7 | DF | Bos, WillemijnWillemijn Bos | (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | |||
8 | MF | Keetels, MarloesMarloes Keetels | (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | |||
9 | MF | Dirkse van den Heuvel, CarlienCarlien Dirkse van den Heuvel | (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi) | |||
10 | FW | Jonker, KellyKelly Jonker | (1990-05-23)23 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | |||
11 | MF | Verschoor, MariaMaria Verschoor | (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (22 tuổi) | |||
12 | MF | Welten, LidewijLidewij Welten | (1990-07-16)16 tháng 7, 1990 (26 tuổi) | |||
13 | DF | Maasakker, Caia vanCaia van Maasakker | (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (27 tuổi) | |||
17 | DF | Paumen, MaartjeMaartje Paumen | (1985-09-19)19 tháng 9, 1985 (30 tuổi) | |||
18 | MF | As, Naomi vanNaomi van As | (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (33 tuổi) | |||
19 | FW | Hoog, EllenEllen Hoog | (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (30 tuổi) | |||
23 | DF | Geffen, Margot vanMargot van Geffen | (1989-11-23)23 tháng 11, 1989 (26 tuổi) | |||
24 | MF | Goede, Eva deEva de Goede | (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (27 tuổi) |
New Zealand
Sau đây là đội hình của đội tuyển New Zealand tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[4]
Huấn luyện viên trưởng: Mark Hager
No. | V.tr. | Tên | Ngày sinh (tuổi) | S.T | Bàn thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MF | Whitelock, KaylaKayla Whitelock (C) | (1985-10-30)30 tháng 10, 1985 (30 tuổi) | 247 | 62 | Central |
4 | FW | Merry, OliviaOlivia Merry | (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | 132 | 51 | Canterbury |
6 | FW | Webster, PetreaPetrea Webster | (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (28 tuổi) | 144 | 36 | North Harbour |
8 | GK | Rutherford, SallySally Rutherford | (1981-06-05)5 tháng 6, 1981 (35 tuổi) | 118 | 0 | Midlands |
9 | DF | Neal, BrookeBrooke Neal | (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (24 tuổi) | 88 | 5 | Northland |
13 | DF | Charlton, SamSam Charlton | (1991-12-07)7 tháng 12, 1991 (24 tuổi) | 171 | 5 | Midlands |
16 | DF | Thompson, LizLiz Thompson | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | 114 | 9 | Auckland |
17 | FW | Cocks, SophieSophie Cocks | (1994-07-25)25 tháng 7, 1994 (22 tuổi) | 107 | 28 | Canterbury |
18 | FW | Pearce, KirstenKirsten Pearce | (1991-04-10)10 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | 53 | 18 | North Harbour |
22 | MF | Flynn, GemmaGemma Flynn | (1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | 238 | 68 | Midlands |
23 | FW | Harrison, CharlotteCharlotte Harrison | (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | 214 | 63 | Auckland |
24 | DF | Keddell, RoseRose Keddell | (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | 128 | 9 | Midlands |
25 | MF | Smith, KelseyKelsey Smith | (1994-08-12)12 tháng 8, 1994 (21 tuổi) | 20 | 3 | Capital |
26 | DF | Hayward, PippaPippa Hayward | (1990-05-23)23 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | 109 | 11 | Canterbury |
31 | MF | Michelsen, StaceyStacey Michelsen | (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (25 tuổi) | 208 | 24 | Northland |
32 | MF | McLaren, AnitaAnita McLaren | (1987-10-02)2 tháng 10, 1987 (28 tuổi) | 239 | 94 | Capital |
Hàn Quốc
Sau đây là đội hình của đội tuyển Hàn Quốc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[5]
Huấn luyện viên trưởng: Han Jin-soo
- Jang Soo-Ji (TM)
- Seo Jung-Eun
- Park Seung-A
- An Hyo-Ju
- Han Hye-Lyoung (C)
- Park Mi-Hyun
- Kim Jong-Eun
- Cheon Eun-Bi
- Cho Hye-Jin
- Kim Bo-Mi
- Kim Hyun-Ji
- Hong Yoo-Jin
- Jang Hee-Sun
- Lee Young-Sil
- Park Ki-Ju
- Baek Ee-Seul
Dự phòng:
- Jung Hea-Bin (TM)
- Lee Yu-Rim
Tây Ban Nha
Sau đây là đội hình của đội tuyển Tây Ban Nha tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[6]
Huấn luyện viên trưởng: Adrian Lock
- María López (TM)
- Rocío Gutiérrez
- Rocío Ybarra (C)
- Carlota Petchamé
- Carola Salvaterra
- María López
- Berta Bonastre
- Cristina Guinea
- Lola Riera
- Xantal Giné
- Beatriz Pérez
- Gloria Comerma
- Georgina Oliva
- Begoña García
- Alicia Magaz
- Lucía Jiménez
Dự phòng:
- Júlia Pons
- María Ángeles Ruiz
Trung Quốc
Sau đây là đội hình của đội tuyển Trung Quốc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[7]
Huấn luyện viên trưởng: Cho Myung-Jun
- Lý Đông Hiểu (TM)
- Vương Mộng Vũ
- Lý Giai Kỳ
- Đức Kiều Kiều
- Thôi Thu Hà (C)
- Vu Thiến
- Bành Dương
- Lương Mỹ Ngọc
- Vương Na
- Trương Kim Vinh
- Âu Tử Hà
- Lý Hồng Hiệp
- Ngô Quỳnh
- Trương Tiêu Tuyết
- Tôn Hiểu
- Triệu Ngọc Điêu
- Tống Thanh Linh
Dự phòng:
- Quốc Giai (TM)
Bảng B
Anh Quốc
Sau đây là đội hình của đội tuyển Anh Quốc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[8]
Huấn luyện viên trưởng: Danny Kerry
No. | V.tr. | Tên | Ngày sinh (tuổi) | S.T | Bàn thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | GK | Hinch, MaddieMaddie Hinch | (1988-10-08)8 tháng 10, 1988 (27 tuổi) | |||
4 | DF | Unsworth, LauraLaura Unsworth | (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (28 tuổi) | |||
5 | DF | Cullen, CristaCrista Cullen | (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (30 tuổi) | |||
6 | FW | Macleod, HannahHannah Macleod | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (32 tuổi) | |||
7 | MF | Twigg, GeorgieGeorgie Twigg | (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (25 tuổi) | |||
8 | MF | Richardson-Walsh, HelenHelen Richardson-Walsh | (1981-09-23)23 tháng 9, 1981 (34 tuổi) | |||
9 | MF | Townsend, SusannahSusannah Townsend | (1989-07-28)28 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | |||
11 | DF | Richardson-Walsh, KateKate Richardson-Walsh (C) | (1980-05-09)9 tháng 5, 1980 (36 tuổi) | |||
13 | DF | Quek, SamSam Quek | (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (27 tuổi) | |||
15 | FW | Danson, AlexAlex Danson | (1985-05-21)21 tháng 5, 1985 (31 tuổi) | |||
18 | DF | Ansley, GiselleGiselle Ansley | (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | |||
19 | FW | Bray, SophieSophie Bray | (1990-05-12)12 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | |||
20 | DF | Webb, HollieHollie Webb | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (25 tuổi) | |||
24 | MF | McCallin, ShonaShona McCallin | (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi) | |||
26 | FW | Owsley, LilyLily Owsley | (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | |||
28 | MF | White, NicolaNicola White | (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (28 tuổi) |
Dự phòng:
- Kirsty Mackay
- Joie Leigh
- Ellie Watton
Argentina
Sau đây là đội hình của đội tuyển Argentina tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[9]
Huấn luyện viên trưởng: Gabriel Minadeo
No. | V.tr. | Tên | Ngày sinh (tuổi) | S.T | Bàn thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | GK | Succi, BelénBelén Succi | (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (30 tuổi) | 167 | CASI | |
3 | DF | Zuloaga, VictoriaVictoria Zuloaga | (1989-02-14)14 tháng 2, 1989 (27 tuổi) | 62 | Mar del Plata Club | |
7 | FW | Cavallero, MartinaMartina Cavallero | (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (26 tuổi) | 150 | Hurling | |
11 | FW | Rebecchi, CarlaCarla Rebecchi (c) | (1984-09-07)7 tháng 9, 1984 (31 tuổi) | 277 | Ciudad de Buenos Aires | |
12 | FW | Merino, DelfinaDelfina Merino | (1989-10-15)15 tháng 10, 1989 (26 tuổi) | 218 | Banco Provincia | |
14 | DF | Habif, AgustinaAgustina Habif | (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | 80 | GEBA | |
15 | FW | Granatto, María JoséMaría José Granatto | (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (21 tuổi) | 37 | Santa Bárbara | |
16 | MF | Habif, FlorenciaFlorencia Habif | (1993-08-22)22 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | 132 | Pinoké | |
17 | MF | Sánchez Moccia, RocíoRocío Sánchez Moccia | (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (28 tuổi) | 173 | Liceo Naval | |
19 | FW | Albertarrio, AgustinaAgustina Albertarrio | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | 84 | Lomas | |
20 | MF | von der Heyde, LucinaLucina von der Heyde | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 18 | River Plate | |
23 | MF | Campoy, PilarPilar Campoy | (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (25 tuổi) | 29 | Hacoaj | |
25 | MF | Aguirre, GabrielaGabriela Aguirre | (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (30 tuổi) | 84 | Banco Provincia | |
27 | DF | Barrionuevo, NoelNoel Barrionuevo | (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (32 tuổi) | 274 | Ciudad de Buenos Aires | |
29 | DF | Gomes Fantasia, JuliaJulia Gomes Fantasia | (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | 95 | GEBA | |
31 | TM | Mutio, FlorenciaFlorencia Mutio | (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (31 tuổi) | 48 | San Fernando |
Dự phòng:
- Paula Ortíz
- Pilar Romang
Ấn Độ
Sau đây là đội hình của đội tuyển Ấn Độ tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[10]
Huấn luyện viên trưởng: Neil Hawgood
- Navjot Kaur
- Deep Grace Ekka
- Monika Malik
- Nikki Pradhan
- Anuradha Devi
- Savita Punia (TM)
- Poonam Rani
- Vandana Kataria
- Deepika Thakur
- Namita Toppo
- Renuka Yadav
- Sunita Lakra
- Sushila Chanu (C)
- Rani Rampal
- Preeti Dubey
- Lilima Minz
Dự phòng:
- Hnialum Lalruatfeli
- Rajani Etimarpu
Hoa Kỳ
Sau đây là đội hình của đội tuyển Hoa Kỳ tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[11]
Huấn luyện viên trưởng: Craig Parnham
- Stefanie Fee
- Melissa Gonzalez
- Kelsey Kolojejchick
- Rachel Dawson
- Michelle Vittese
- Jill Witmer
- Julia Reinprecht
- Katie Reinprecht
- Katie O'Donnell
- Michelle Kasold
- Katelyn Falgowski
- Kathleen Sharkey
- Lauren Crandall
- Caitlin Van Snickle
- Alyssa Manley
- Jaclyn Briggs (TM)
Dự phòng:
- Paige Selenski
- Alesha Widdall (TM)
Nhật Bản
Sau đây là đội hình của đội tuyển Nhật Bản tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[12]
Huấn luyện viên trưởng: Nagai Yuji
- Asano Sakiyo (TM)
- Hayashi Nagisa
- Nakagawa Miyuki (C)
- Sakaguchi Maki
- Mitsuhashi Aki
- Nishimura Ayaka
- Nagai Yuri
- Nakashima Mie
- Shibata Akane
- Mano Yukari
- Nishikori Emi
- Ono Mayumi
- Kawamura Motomi
- Shimizu Minami
- Nagai Hazuki
- Yuda Hazuki
Dự phòng:
- Nomura Kano
- Asai Yu
- Oie Ryoko (TM)
Úc
Sau đây là đội hình của đội tuyển Úc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[13]
Huấn luyện viên trưởng: Adam Commens
- Gabrielle Nance
- Brooke Peris
- Casey Sablowski
- Kirstin Dwyer
- Jodie Kenny
- Karri McMahon
- Madonna Blyth (C)
- Edwina Bone
- Georgina Morgan
- Jane Claxton
- Georgie Parker
- Kathryn Slattery
- Mariah Williams
- Emily Smith
- Rachael Lynch (TM)
- Grace Stewart
Tham khảo
- ^ “Danas: Rio-Kader benannt!”. hockey.nw-tech.eu. 6 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Rio: Otte für verletzte Sprink”. 18 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Olympische selectie Nederlands Elftal Dames”. Koninklijke Nederlandse Hockeybond. ngày 6 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
- ^ “New Zealand Women's team selected for Rio”. Hockey New Zealand. ngày 7 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
- ^ “<리우 빛낼 스타> ⑮ 한혜령” [Han Hye-Lyoung will be the rising star in Rio] (bằng tiếng Hàn). Yonhap. ngày 20 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Adrian Lock hace oficial su lista de convocadas para los JJOO de Rio de Janeiro” [Adrian Lock officially announces the list of players for Rio Olympics] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Federación Española de Hockey. ngày 28 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2016.
- ^ “2016里约奥运中国曲棍球名单 中国女曲整装待发” [Đội tuyển khúc côn cầu Trung Quốc sẵn sàng cho TVH Rio 2016] (bằng tiếng Trung). Sohu. ngày 18 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Meet the hockey squads heading to Rio 2016!”. Team GB. ngày 28 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Las 16 leonas que competirán en Río” [16 Lionesses will compete in Rio] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liên đoàn khúc côn cầu Argentina. ngày 4 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Hardly any surprises in Rio squads”. thehindu.com. ngày 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Experienced U.S. Olympic Women's Field Hockey Team Selected To Avenge London Performance In Rio”. Ủy ban Olympic Hoa Kỳ. ngày 1 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
- ^ “女子日本代表「さくらジャパン」 第31回オリンピック競技大会 (2016/リオデジャネイロ) 出場内定選手団を発表” ["Sakura Japan" announces the team players for the 2016 Rio Olympics] (bằng tiếng Nhật). Japan Hockey Association. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016.
- ^ MacNeil, Holly (ngày 4 tháng 7 năm 2016). “Fresh faced women's hockey Team to vie for Rio gold”. Hockey Australia. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.