Konolfingen
Konolfingen | |
---|---|
Huy hiệu | |
Vị trí của Konolfingen | |
Konolfingen Konolfingen | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Bern-Mittelland |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 12,8 km2 (49 mi2) |
Độ cao | 658 m (2,159 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 5.292 |
• Mật độ | 41/km2 (110/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 3510 |
Mã SFOS | 0612 |
Thành phố kết nghĩa | Počátky |
Giáp với | Freimettigen, Grosshöchstetten, Häutligen, Mirchel, Münsingen, Niederhünigen, Schlosswil, Tägertschi, Trimstein |
Trang web | www SFSO statistics |
Konolfingen là một đô thị trong huyện Bern-Mittelland, bang Bern, Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 12,8 km²,[3] dân số thời điểm tháng 12 năm 2020 là 5451 người[4]. Konolfingen được đề cập lần đầu năm 1148 với tên Chonolfingen.[5]Konolfingen được thành lập từ sự hợp nhất của Gysenstein và Stalden vào năm 1933.
Tham khảo
- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/dienstleistungen/geostat/geodaten-bundesstatistik/administrative-grenzen/generalisierte-gemeindegrenzen.assetdetail.11947564.html.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
- ^ Konolfingen bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
Liên kết ngoài
Bài viết bang Bern của Thụy Sĩ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|