Lomandra longifolia
Lomandra longifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Lomandra |
Loài (species) | L. longifolia |
Danh pháp hai phần | |
Lomandra longifolia Labill.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Xerotes longifolia (Labill.) R.Br. |
Lomandra longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Labill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1805.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b “Lomandra longifolia”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012
- ^ The Plant List (2010). “Lomandra longifolia”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Lomandra longifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lomandra longifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lomandra longifolia”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ Măng tây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|