Love Yourself: Her |
---|
|
EP của BTS |
---|
Phát hành | 18 tháng 9 năm 2017 (2017-09-18) |
---|
Thu âm | 2016–2017 |
---|
Thời lượng | 30:33 |
---|
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
---|
Hãng đĩa | |
---|
Sản xuất | - Pdogg
- Slow Rabbit
- Andrew Taggart
- Matthew Tishler
- Crash Cove
- Suga
- hitman "bang"
- RM
|
---|
Thứ tự album của BTS |
---|
Wings (2016) | Love Yourself: Her (2017) | Face Yourself (2018) | |
|
Đĩa đơn từ Love Yourself: Her |
---|
- "DNA"
Phát hành: 18 tháng 9 năm 2017 (2017-09-18) - "Mic Drop"
Phát hành: 24 tháng 9 năm 2017 (2017-09-24) |
|
Love Yourself: Her (cách điệu là LOVE YOURSELF 承 'Her') là mini album thứ năm của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS. Mini album được phát hành vào ngày 18 tháng 9 năm 2017, bởi Big Hit Entertainment. Nó có 4 phiên bản và bao gồm 9 bài hát, với "DNA" là bài hát chủ đề.
Bối cảnh
Love Yourself: Her là album đầu tiên được phát hành kể từ khi BTS tiết lộ "thương hiệu nhận diện" mới của họ vào ngày 4 tháng 7 năm 2017.[1] Vào ngày 18 tháng 9, album được phát hành cùng với video âm nhạc cho bài hát chủ đề "DNA".[2] Trong 24 giờ sau khi phát hành, video âm nhạc của "DNA" đã đạt 21 triệu lượt xem, trở thành video âm nhạc đầu tiên của một nhóm nhạc K-pop đạt hơn 20 triệu lượt xem trong 24 giờ.[3]
Danh sách bài hát
Các khoản ghi chú được trích từ hồ sơ của album chính thức trên Naver.[4]
STT | Nhan đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
---|
1. | "Intro: Serendipity" | - "hitman" bang
- Slow Rabbit
- RM
- Ray Michael Djan Jr
- Ashton Foster
| | 2:19 |
---|
2. | "DNA" | - Pdogg
- "hitman" bang
- Supreme Boi
- Suga
- RM
- Kass
| | 3:43 |
---|
3. | "Best of Me" | - Andrew Taggart
- Pdogg
- RM
- Suga
- J-Hope
- "hitman" bang
- Ray Michael Djan Jr
- Ashton Foster
- Adora
- Sam Klempner
| | 3:46 |
---|
4. | "보조개" (Dimple) | - Allison Kaplan
- Matthew Tishler
- RM
| - Matthew Tishler
- Crash Cove
| 3:16 |
---|
5. | "Pied Piper" | - Jinbo
- "hitman" bang
- RM
- Suga
- J-Hope
- Pdogg
- Kass
| | 4:05 |
---|
6. | "Skit: Billboard Music Awards Speech" | Pdogg | Pdogg | 1:43 |
---|
7. | "MIC Drop" | - Pdogg
- "hitman" bang
- J-Hope
- RM
- Supreme Boi
| | 3:57 |
---|
8. | "고민보다 Go" (Go Go) | - "hitman" bang
- Supreme Boi
- Pdogg
| | 3:55 |
---|
9. | "Outro: Her" | | | 3:49 |
---|
Tổng thời lượng: | 30:33 |
---|
Phiên bản vật lý với các bản nhạc ẩn |
---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Sản xuất | Thời lượng |
---|
10. | "Skit: 망설임과 두려움" (Skit: Hesitation and Fear) | | | 8:32 |
---|
11. | "바다" (Sea) | | | 5:15 |
---|
Tổng thời lượng: | 44:20 |
---|
Tham khảo
- ^ “방탄소년단, 팬클럽 아미와 연결된 새 BI 공개 "문을 열고 나아가는 청춘"”. Naver (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2017.
- ^ ibighit (ngày 18 tháng 9 năm 2017), BTS (방탄소년단) 'DNA' Official MV, Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2017, truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2017
- ^ “Yonhap News Agency”. Yonhap News Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2017.
- ^ “LOVE YOURSELF 承 'Her'”. naver.com. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.
- ^ “뚝섬과 바다, 그곳에 머무는 랩몬스터 감성”. Sports Today. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.[liên kết hỏng]
|
---|
|
Album phòng thu | Tiếng Hàn | - Dark & Wild
- Wings
- Love Yourself: Tear
- Map of the Soul: 7
- Be
|
---|
Tiếng Nhật | |
---|
|
---|
Mini album | |
---|
Album tổng hợp | Tiếng Hàn | - The Most Beautiful Moment in Life: Young Forever
- Love Yourself: Answer
|
---|
Tiếng Nhật | |
---|
|
---|
Album tuyển tập | |
---|
Album đĩa đơn | |
---|
Đĩa đơn | Tiếng Hàn | - "I Need U"
- "Run"
- "Fire"
- "Save Me"
- "Blood Sweat & Tears"
- "Spring Day"
- "Not Today"
- "DNA"
- "Mic Drop"
- "Fake Love"
- "Idol"
- "Boy with Luv"
- "Make It Right"
- "Black Swan"
- "On"
- "Life Goes On"
- "Yet to Come (The Most Beautiful Moment)"
- "Take Two"
|
---|
Tiếng Nhật | |
---|
Tiếng Anh | |
---|
|
---|
Đĩa đơn hợp tác | |
---|
Bài hát khác | - "Serendipity"
- "Euphoria"
- "Singularity"
- "Epiphany"
- "Persona"
- "Home"
- "Dionysus"
- "Dream Glow"
- "A Brand New Day"
- "All Night"
- "Heartbeat"
- "Blue & Grey"
|
---|
Lưu diễn | |
---|
Danh sách phim | |
---|
Ảnh hưởng | |
---|
Bài viết liên quan | |
---|
|