Lycaste occulta
Lycaste occulta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Lycaste |
Loài (species) | L. occulta |
Danh pháp hai phần | |
Lycaste occulta Oakeley |
Lycaste occulta là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Oakeley mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Lycaste occulta”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Lycaste occulta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lycaste occulta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lycaste occulta”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông lan Maxillarieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|