Lyophyllum

Lyophyllum
Lyophyllum connatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Lyophyllaceae
Chi (genus)Lyophyllum
P.Karst. (1881)
Loài điển hình
Lyophyllum leucophaeatum
(P.Karst.) P.Karst. (1881)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Caesposus Nüesch (1937)

Gerhardtia Bon (1994)

Lyophyllum là một chi nấm có khoảng 40 loài, phân bố rộng rãi ở các vùng ôn đới phía bắc.[2]

Loài

  • Lyophyllum connatum
  • Lyophyllum decastes
  • Lyophyllum eustygium
  • Lyophyllum favrei
  • Lyophyllum fumosum
  • Lyophyllum gangraenosum
  • Lyophyllum hypoxanthum
  • Lyophyllum infumatum
  • Lyophyllum konradianum
  • Lyophyllum leucophaeatum
  • Lyophyllum loricatum
  • Lyophyllum semitale
  • Lyophyllum shimeji
  • Lyophyllum transforme
  • Lyophyllum trigonosporum

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Lyophyllum P. Karst. 1881”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 395. ISBN 978-0-85199-826-8.
  • Lyophyllum trên Index Fungorum.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ nấm Agaricales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s