Maâmar Youcef

Maâmar Youcef
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Maâmar Youcef
Ngày sinh 3 tháng 10, 1989 (34 tuổi)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
ASO Chlef
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009– ASO Chlef 22 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 Quân đội Algérie ? (?)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Algérie
Men's Football
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Rio 2011 Team Competition
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 24 tháng 4 năm 2012 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 24 tháng 4 năm 2012 (UTC)

Maâmar Youcef (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho ASO Chlef ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Ngày 6 tháng 8 năm 2009, Youcef ra mắt cho ASO Chlef khi đá chính trong trận đấu tại giải vô địch trước USM El Harrach.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Vào tháng 7 năm 2011, Youcef từng là thành viên của đội tuyển quốc gia Quân đội Algérie vô địch World Military Cup ở Rio de Janeiro.[2] Anh đá chính ở trận chung kết với Ai Cập, và Algérie thắng 1–0.[3]

Danh hiệu

Câu lạc bộ

  • ASO Chlef
    • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie
      • Vô địch: 2010–11

Country

  • Algérie
    • World Military Cup
      • Vô địch: 2011

Tham khảo

  1. ^ “Division 1 1e j USMH 1-0 ASO”. DZFoot. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2018. Truy cập 24 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ “CM Militaire: Les jeunes de Mahdaoui champions !” (bằng tiếng Pháp). DZFoot. ngày 24 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2012. Truy cập 24 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ “CM Militaire: L'Algérie championne du monde” (bằng tiếng Pháp). DZFoot. ngày 24 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập 24 tháng 4 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:DZFoot
  • x
  • t
  • s
ASO Chlef – đội hình hiện tại
  • 1 Salhi
  • 4 Aouamri
  • 5 Zazou
  • 7 Ali Hadji
  • 10 Messaoud
  • 11 Hamidi
  • 13 Mellouli
  • 14 Zaouche
  • 17 Achiou
  • 19 Maamar
  • 20 Bentoucha
  • 21 Senouci
  • 22 Selama
  • 23 Nasseri
  • 25 Youcef
  • 26 Gharbi
  • 28 Meddah
  • 30 Zaoui
  • - Saïdoune
  • - Bouhafer
  • - Haddouche
  • - Amroune
  • - Cherchar
  • Huấn luyện viên: Saâdi