Macchi M.18

M.18
Kiểu Tàu bay ném bom
Nguồn gốc Ý
Nhà chế tạo Macchi
Chuyến bay đầu 1920

Macchi M.18 là một loại tàu bay chế tạo ở Ý vào đầu thập niên 1920.[1][2]

Quốc gia sử dụng

 Ecuador
  • Không quân Ecuador
 Italy
  • Hải quân Ý
 Paraguay
  • Hải quân Paraguay
 Portugal
  • Hải quân Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Hải quân Cộng hòa Tây Ban Nha
Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (M.18 AR)

Dữ liệu lấy từ World Aircraft Information Files File 901 Sheet 02

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 9.75 m (32 ft 0 in)
  • Sải cánh: 15.80 m (51 ft 10 in)
  • Chiều cao: 3.25 m (10 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 45.0 m2 (484 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.275 kg (2.811 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.785 kg (3.935 lb)
  • Powerplant: 1 × Isotta-Fraschini Asso, 186 kW (250 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 × Súng máy Vickers 7,7 mm (.303 in)
  • 4 × quả bom
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Ghi chú

    1. ^ Taylor 1989, 617
    2. ^ World Aircraft Information Files File 901 Sheet 01

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing.
    • Sapienza Fracchia, Antonio Luis: "La Contribución Italiana en la Aviación Paraguaya". Author's edition. Asunción, 2007. 300 pp.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Macchi sản xuất

    L.1 • L.2 • M.3 • M.4 • M.5 • M.6 • M.7 • M.8 • M.9 • M.12 • M.14 • M.15 • M.16 • M.17 • M.18 • M.19 • M.20 • M.24 • M.26 • M.33 • M.39 • M.40 • M.41 • M.52 • M.53 • M.67 • M.70 • M.71 • M.C.72 • M.C.73 • M.C.77 • M.C.94 • M.C.99 • M.C.100 • M.C.200 • M.C.201 • M.C.202 • M.C.205 • M.B.308 • M.B.320 • M.B.323