Miles Monitor

M.33 Monitor
Kiểu Máy bay kéo bia bay
Nhà chế tạo Miles Aircraft
Chuyến bay đầu 1944
Số lượng sản xuất 22

Miles M.33 Monitor là một loại máy bay kéo bia bay của Anh, do hãng Miles Aircraft chế tạo ngay trước khi Chiến tranh thế giới II kết thúc.

Biến thể

Monitor TT Mk I
Monitor TT Mk II

Tính năng kỹ chiến thuật (TT.Mk.2)

Dữ liệu lấy từ The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 47 ft 8 in (14,53 m)
  • Sải cánh: 56 ft 3 in (17,15 m)
  • Chiều cao: 14 ft 3 in (4,34 m)
  • Diện tích cánh: 500 ft² (46,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 15.850 lb (7.189 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 21.075 lb (9.559 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright Cyclone R-2600-31, 1.700 hp (1.268 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 287 knot (330 mph, 530 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m)
  • Vận tốc hành trình: 230 knot (265 mph, 426 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.600 m)
  • Tầm bay: 2.391 nm (2.750 mi, 4.430 km)
  • Trần bay: 29.000 ft (8.840 m)
  • Tải trên cánh: 42,2 lb/ft² (206 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,161 hp/lb (0,265 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • de Havilland Mosquito
  • Short Sturgeon

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Mondey 2002, p. 173.

Tài liệu

  • Amos, Peter. and Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925, Volume 1. London: Putnam Aeronautical, 2000. ISBN 0-85177-787-2.
  • Bridgman, L, (ed.) (1998) Jane's fighting aircraft of World War II. Crescent. ISBN 0-517-67964-7.
  • Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925. London: Putnam & Company Ltd., 1970. ISBN 0-370-00127-3.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor press, 2002. ISBN 1-85152-668-4.
  • Sturivant, Ray (2004). Không quân Hải quân Hoàng gia Fixed-Wing Aircraft since 1946. Tonbridge, Kent: Air-Britain. ISBN 0-85130-283-1.
  • Thetford, Owen (1978). British Naval Aircraft since 1912 . London: Putnam. ISBN 0-370-30021-1.

Liên kết ngoài

  • Không quân Hải quân Hoàng gia Archive Lưu trữ 2017-02-25 tại Wayback Machine
  • Flight The Miles Monitor First Target-towing Twin-engined Aircraft to be Specifically Designed for the Work ngày 4 tháng 10 năm 1945
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Miles chế tạo

Southern Martlet • M.1 Satyr • M.2 Hawk • M.2 Hawk Major • M.2 Hawk Speed Six • M.2 Hawk Trainer • M.3A Falcon Major • M.3B Falcon Six • M.4 Merlin • M.5 Sparrowhawk • M.6 Hawcon • M.7 Nighthawk • M.8 Peregrine • M.9 Kestrel • M.9A Master I • M.11 Whitney Straight • M.12 Mohawk • M.13 Hobby • M.14 Magister • M.15 T.1/37 • M.16 Mentor • M.17 Monarch • M.18 • M.19 Master II • M.20 • M.24 Master Fighter • M.25 Martinet • M.26 • M.27 Master III • M.28 Mercury • M.30 X Minor • M.33 Monitor • M.35 Libellula • M.37 Martinet Trainer • M.38 Messenger • M.39B Libellula • M.50 Queen Martinet • M.52 • M.57 Aerovan • M.60 Marathon I • M.65 Gemini • M.68 Boxcar • M.69 Marathon II • M.71 Merchantman • M.75 Aries • M.76 • M.77 Sparrowjet • M.100 Student • M.105 • M.115