Monodactylus
Monodactylus | |
---|---|
Monodactylus argenteus | |
Monodactylus sebae | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Perciformes |
Họ: | Monodactylidae |
Chi: | Monodactylus Lacépède, 1801 |
Loài điển hình | |
Monodactylus falciformis Lacépède, 1801 | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Monodactylus là một chi cá biển trong họ cá chim khoang (Monodactylidae), được tìm thấy ở các vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặt ở vùng Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương [2]
Các loài
Có 4 loài trong chi này[2]
- Monodactylus argenteus (Linnaeus, 1758) Cá chim khoang.
- Monodactylus falciformis Lacépède, 1801
- Monodactylus kottelati Pethiyagoda, 1991
- Monodactylus sebae (G. Cuvier, 1829)
Chú thích
- ^ Eschmeyer W. N.; R. Fricke; R. van der Laan (biên tập). “Monodactylidae genera”. Catalog of Fishes. California Academy of Sciences. Truy cập {{{2}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Monodactylus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2021.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Monodactylus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Monodactylus tại Wikimedia Commons
Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|