Montreux
Montreux | |
---|---|
Huy hiệu | |
Vị trí của Montreux | |
Montreux Montreux | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Vaud |
Huyện | Riviera-Pays-d'Enhaut |
Chính quyền | |
• Hành pháp | Municipalité với 7 thành viên |
• Thị trưởng | Syndic (danh sách) Laurent Wehrli PLR (tính tới tháng 2 năm 2014) |
• Nghị viện | Conseil communal với 100 thành viên |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 33,41 km2 (1,290 mi2) |
Độ cao | 390 m (1,280 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 26.574 |
• Mật độ | 8,0/km2 (21/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, Quy ước giờ mùa hè, UTC+2 |
Mã bưu chính | 1820 |
Mã SFOS | 5886 |
Thành phố kết nghĩa | Wiesbaden, Menton, Chiba |
Địa phương trực thuộc | Baugy, Brent, Caux, Chailly-sur-Montreux, Chamby, Chaulin, Chêne, Chernex, Clarens, Collonge, Cornaux, Crin, Fontanivent, Glion, Jor, Le Châtelard, Les Avants, Les Planches, Mont-Fleuri, Pallens, Pertit, Planchamp, Sonzier, Tavel, Territet, Vernex, Villard-sur-Chamby, Vuarennes |
Giáp với | Villeneuve, Blonay, Haut-Intyamon, La Tour-de-Peilz, Noville, Veytaux |
Thành phố kết nghĩa | Wiesbaden (Germany), Menton (Pháp), Thành phố Chiba (Nhật Bản) |
Trang web | www Thông tin (tiếng Pháp), SFSO statistics |
Montreux là một khu tự quản ở huyện Riviera-Pays-d'Enhaut trong bang Vaud, Thụy Sĩ Montreux tọa lạc ở bên hồ Geneva tại chân núi Alps và có dân số (thời điểm tháng 12/2014) là 26.208 người và gần 90.000 người ở vùng đô thị[3].
Chú thích
- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ https://www.pxweb.bfs.admin.ch/pxweb/fr/px-x-0102020000_201/-/px-x-0102020000_201.px/; ngày truy cập: 2 tháng 6 2020.
- ^ “Montreux Riveria website”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
Bài viết liên quan đến Thụy Sĩ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|