Myosotis incrassata
Myosotis incrassata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Chưa đặt |
Họ (familia) | Boraginaceae |
Chi (genus) | Myosotis |
Loài (species) | M. incrassata |
Danh pháp hai phần | |
Myosotis incrassata Guss., |
Myosotis incrassata là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được Guss. mô tả khoa học đầu tiên.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Myosotis incrassata”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Myosotis incrassata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myosotis incrassata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Myosotis incrassata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Boraginoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|