Mystes oonopiformis
Mystes oonopiformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Mystes Bristowe, 1938[1] |
Loài (species) | M. oonopiformis |
Danh pháp hai phần | |
Mystes oonopiformis Bristowe, 1938[1] |
Mystes oonopiformis là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Malaysia.[2][3]
Chú thích
- ^ a b Bristowe, W. S. (1938) The classification of spiders. Proc. zool. Soc. Lond. (B) 108: 285-322.
- ^ “Filistatidae”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
- ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Mystes oonopiformis tại Wikispecies
Bài viết về họ nhện Pholcidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|