NGC 2865
NGC 2865 | |
---|---|
NGC 2865 nhìn từ kính viễn vọng Hublle | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Trường Xà |
Xích kinh | 09h 23m 30s[1] |
Xích vĩ | −23° 09′ 41″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 11.43[1] |
Cấp sao biểu kiến (B) | 12.39[1] |
Tên gọi khác | |
NGC 2865, ESO 498-1, 2MASX J09233020-2309413 |
NGC 2865 là một thiên hà hình elip trong chòm sao Trường Xà.[1][2][3]
Tham khảo
- ^ a b c d e “NGC 2865”. SIMBAD. u-strasbourg.fr. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Young and dynamic”. www.spacetelescope.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Hubble Sees Shell Elliptical Galaxy NGC 2865 | Astronomy | Sci-News.com”. Breaking Science News | Sci-News.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới NGC 2865 tại Wikimedia Commons
- NGC 2865 trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|