Neottia smallii

Neottia smallii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Neottia
Loài (species)N. smallii
Danh pháp hai phần
Neottia smallii
(Wiegand) Szlach.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Listera smallii Wiegand
  • Ophrys smallii (Wiegand) House
  • Bifolium smallii (Wiegand) Nieuwl.
  • Listera reniformis Small 1897, illegitimate homonym, not D. Don 1825
  • Listera smallii f. variegata P.M.Br.

Neottia smallii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Wiegand) Szlach. mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ a b Neottia smallii”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2012
  2. ^ The Plant List (2010). “Neottia smallii. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Bài viết liên quan đến Phân họ Lan biểu sinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s