Nhân bọt

Nhân bọt
Sơ đồ thần kinh mặt và thần kinh trung gian, cách nhánh nối của nó với thần kinh khác. (Nhân bọt: "Nucleus salivatorius" ở phía trên bên trái.)
Chi tiết
Định danh
Latinhnucleī salivatorii
NeuroName590
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Nhân bọt (Salivatory nuclei) là các tế bào thần kinh đối giao cảm tiền hạch ở cầu não, thuộc hệ thống nhân thần kinh sọ ly tâm, tạo ra một phần thần kinh trung gian (của thần kinh mặt (thần kinh VII)) và thần kinh thiệt hầu (thần kinh IX) để chi phối tuyến nước bọt, tuyến lệ. Các nhân cũng có thể tham gia vào quá trình kiểm soát đối giao cảm của mạch máu đầu (ngoài sọ và trong sọ).[1]

Thông thường, nhân bọt được chia thành nhân bọt trênnhân bọt dưới, lần lượt cho các sợi trục cho thần kinh VII và thần kinh IX.[1]

Con đường chi phối thần kinh của nhân bọt:[1]

  • Nhân bọt trên → thần kinh trung gian của thần kinh mặt (thần kinh VII)
    • thần kinh đá lớn → thần kinh ống chân bướm → hạch chân bướm khẩu cái (tạo synap với neuron hậu hạch) →
      • → thần kinh khẩu cái và thần kinh mũi → niêm mạc mũi, khẩu cái và hầu
      • → thần kinh gò má → thần kinh thái dương gò má → nhánh thông của thần kinh lệ với thần kinh gò má → thần kinh lệ → tuyến lệ
      • → mạch sàng → màng mạch (màng bồ đào)
    • thừng nhĩ → thần kinh lưỡi → hạch dưới hàm (tạo synap với neuron hậu hạch) → tuyến dưới hàm, dưới lưỡi và lưỡi
  • Nhân bọt dưới → Thần kinh thiệt hầu (CN IX) → Thần kinh nhĩ → Đám rối nhĩ → Thần kinh đá bé → hạch tai (tạo synap với neuron hậu hạch) → Thần kinh tai thái dương → Tuyến nước bọt

Giải phẫu

Các nhân bọt nằm ở mái cầu não.[2]

Các sợi hướng tâm

Nhân nhận các kích thích vỏ não từ nhân bó đơn độc thông qua bó dọc lưng (DLF) và các kết nối phản xạ.[3]

Hình ảnh

  • The cranial nerve nuclei schematically represented; dorsal view. Motor nuclei in red; sensory in blue.
    Sơ đồ minh họa các nhân dây thần kinh sọ; nhìn từ phía sau. Nhân vận động màu đỏ; nhân cảm giác màu xanh.
  • Nuclei of origin of cranial motor nerves schematically represented; lateral view.
    Sơ đồ mô tả nhân nguyên ủy của các dây thần kinh sọ; nhìn từ bên ngoài.

Tham khảo

Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).

  1. ^ a b c Standring, Susan (2020). Gray's Anatomy: The Anatomical Basis of Clinical Practice (ấn bản 42). New York: Elsevier. tr. 455, 550–551. ISBN 978-0-7020-7707-4. OCLC 1201341621.
  2. ^ Gray, Henry (1918). Lewis, Warren H. (biên tập). Gray's Anatomy (pdf) (ấn bản 20). Philadelphia PA: Lea & Febiger. ISBN 1-58734-102-6. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ Waxman, Stephen G. (2009). Clinical Neuroanatomy (ấn bản 26). New York: McGraw-Hill Medical. tr. 111. ISBN 978-0-07-160399-7.

Tài liệu tham khảo

  • Kiernan, John A. (2005). Barr's The Human Nervous System: An Anatomical Viewpoint. Lippincott Williams & Wilkins. tr. 150. ISBN 0-7817-5154-3. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Diagram (look for #3)
  • Diagram Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine
  • Cluster Headache Pathogenesis Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine
  • https://web.archive.org/web/20060907231522/http://sprojects.mmi.mcgill.ca/cns/histo/systems/cranialnerves/main.htm
  • x
  • t
  • s
Tận cùng
  • Nhân
    • nhân vách
  • Đường đi
    • không có nhánh quan trọng
Khứu giác
Mắt
Vận nhãn
  • Nhân
    • nhân vận nhãn
    • nhân Edinger–Westphal
  • Nhánh
    • trên
    • Rễ đối giao cảm của hạch mi
    • dưới
Ròng rọc
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Sinh ba
  • Nhân
    • Nhân cảm giác chính của thần kinh sinh ba] (PSN)
    • Nhân tủy sống của thần kinh sinh ba
    • Nhân trung não của thần kinh sinh ba (MN)
    • Nhân vân động của thần kinh sinh ba(TMN)
  • Đường đi
    • hạch sinh ba
  • Nhánh
    • mắt
    • hàm trên
    • hàm dưới
Giạng
  • Nhân
  • Nhánh
    • không có nhánh quan trọng
Mặt
Nguyên ủy gần
  • thần kinh trung gian Wrisberg
  • Hạch gối
Trong
ống thần kinh mặt
  • Thần kinh đá sâu
    • Hạch chân bướm - khẩu cái
  • Thần kinh xương bàn đạp
  • Thừng nhĩ
    • Thần kinh lưỡi
    • Hạch dưới hàm dưới
Ở lỗ
trâm chũm
  • Thần kinh tai sau
  • Cơ trên xương móng
    • Nhánh bụng của thần kinh mặt
    • Nhánh trâm móng của thần kinh mặt
  • Đám rối thần kinh tuyến mang tai
Nhân
Tiền đình - ốc tai
  • Nhân
    • Nhân tiền đình
    • Nhân ốc tai
  • Thần kinh ốc tai
    • Vân hành não não thất bốn (vân thính giác)
    • Dải cảm giác bên (lateral lemniscus)
  • Thần kinh tiền đình
    • Hạch Scarpa
Thiệt hầu
Trước hố tĩnh mạch cảnh
  • Hạch
    • trên
    • dưới
Sau hố tĩnh mạch cảnh
  • Thần kinh màng nhĩ
    • Đám rối màng nhĩ
    • Thần kinh đá bé
    • Hạch tai (hạch Arnold)
  • Nhánh trâm hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hầu của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh hạch nhân của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu
  • Nhánh xoang cảnh của thần kinh thiệt hầu
Nhân
Lang thang
Trước hố tĩnh mạch cảnh
Sau hố tĩnh mạch cảnh
Cổ
  • Nhánh hầu của thần kinh lang thang
    • đám rối hầu
  • Thần kinh thanh quản trên
    • ngoài
    • trong
  • Thần kinh thanh quản quặt ngược
  • Nhánh tim cổ trên của thần kinh lang thang
Lồng ngực
Bụng
  • Nhánh tạng của thần kinh lang thang
  • Nhánh thận của thần kinh lang thang
  • Nhánh gan của thân lang thang trước
  • Nhánh vị trước của thân lang thang trước
  • Nhánh vị sau của thân lang thang sau
Nhân
Phụ
  • Nhân
  • Rễ sọ
  • Rễ sống
Hạ thiệt