Noctua fimbriata
Noctua fimbriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Noctua |
Loài (species) | N. fimbriata |
Danh pháp hai phần | |
Noctua fimbriata Schreber, 1759 |
Noctua fimbriata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Anatolia, Kavkaz và Bắc Phi, although the border of its miền nam range is unclear because of the similar looking species Noctua tirrenica.
Sải cánh dài 45–55 mm. Chiều dài cánh trước là 22–27 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt from cuối tháng 6 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn Rumex, Nettle và low growing woody plants on occasion.
Hình ảnh
Liên kết ngoài
- Vlindernet (tiếng Hà Lan)
- waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
- Lepidoptera of Belgium
- Broad-bordered Yellow Underwing at UKmoths
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
Bài viết về tông bướm Noctuini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|