Novopskov (huyện)

Huyện Novopskov
—  Huyện (Raion)  —
Hiệu kỳ của Huyện Novopskov
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Huyện Novopskov
Huy hiệu
Vị trí của huyện Novopskov trong tỉnh Luhansk
Vị trí của huyện Novopskov trong tỉnh Luhansk
Huyện Novopskov trên bản đồ Thế giới
Huyện Novopskov
Huyện Novopskov
Quốc gia Ukraine
Tỉnhtỉnh Luhansk
Thủ phủNovopskov
Diện tích
 • Tổng cộng1.623 km2 (627 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng38.322
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)

Huyện Novopskov (tiếng Ukraina: Новопсковський район, chuyển tự: Novopskovs’kyi raion) là một huyện của tỉnh Luhansk thuộc Ukraina. Huyện Novopskov có diện tích 1623 kilômét vuông, dân số theo điều tra dân số ngày 5 tháng 12 năm 2001 là 38322 người với mật độ 24 người/km2[1][2]. Trung tâm huyện nằm ở Novopskov.

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “Raions of Ukraine”. Statoids. 17 tháng 3 năm 2005. Truy cập 4 tháng 7 năm 2012.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Luhansk
Huyện
Antratsyt  • Bilokurakyne  • Bilovodsk  • Krasnodon  • Kreminna  • Lutuhyne  • Markivka  • Milove (huyện)  • Novoaidar  • Novopskov  • Perevalsk  • Propasna  • Slovianoserbsk  • Stanytsia-Luhanska  • Starobilsk  • Svatove  • Sverdlovsk  • Troitske
Coat of arms of Luhansk Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp vùng
Alchevsk  • Antratsyt  • Brianka  • Kirovsk  • Khrustalnyi  • Krasnodon  • Luhansk  • Lysychansk  • Pervomaisk  • Rovenky  • Rubizhne  • Sieverodonetsk  • Stakhanov  • Sverdlovsk
Quan trọng cấp huyện
Almazna  • Artemivsk  • Chervonopartyzansk  • Hirske  • Teplohirsk  • Kreminna  • Lutuhyne  • Miusynsk  • Molodohvardiysk  • Novodruzhesk  • Oleksandrivsk  • Perevalsk  • Petrovske  • Popasna  • Pryvillia  • Shchastia  • Starobilsk  • Sukhodilsk  • Svatove  • Vakhrusheve  • Zolote  • Zorynsk  • Zymohiria