Nyceryx eximia

Nyceryx eximia
Nyceryx eximia
Nyceryx eximia ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Nyceryx
Loài (species)N. eximia
Danh pháp hai phần
Nyceryx eximia
Rothschild & Jordan, 1916[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Nyceryx mulleri Clark, 1917

Nyceryx eximia là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Panama, Costa Rica, Guatemala và México [2], cũng như Ecuador.

Chiều dài cánh trước khoảng 22-27.5 mm. Nó gần giống loài Nyceryx tacita.

Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.

Phân loài

  • Nyceryx eximia eximia (Panama, Costa Rica, Guatemala và Mexico)
  • Nyceryx eximia occidentalis Cadiou & Haxaire, 1997 (Ecuador)

Chú thích

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Nyceryx eximia tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới họ bướm Sphingidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s