Omnivoropteryx
Omnivoropteryx | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm, 120 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Nhánh | Avebrevicauda |
Họ (familia) | †Omnivoropterygidae |
Chi (genus) | †Omnivoropteryx Czerkas & Ji Q., 2002 |
Loài (species) | †O. sinousaorum |
Danh pháp hai phần | |
Omnivoropteryx sinousaorum Czerkas & Ji, 2002 |
Omnivoropteryx là một chi chim nguyên thủy sống vào thời kỳ Creta sớm tại Thành hệ Jiufotang tại nơi ngày nay là Trung Quốc.
Chú thích
Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|