Ornithogalum narbonense
Ornithogalum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Ornithogalum |
Loài (species) | O. narbonense |
L., 1756 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ornithogalum narbonense là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1756.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Ornithogalum narbonense”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Ornithogalum narbonense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ornithogalum narbonense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ornithogalum narbonense”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ thực vật Scilloideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|