Orthotrichum sordidum
Orthotrichum sordidum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Bryidae |
Bộ (ordo) | Orthotrichales Dixon |
Họ (familia) | Orthotrichaceae |
Chi (genus) | Orthotrichum |
Loài (species) | O. sordidum |
Danh pháp hai phần | |
Orthotrichum sordidum Sullivant & Lesquereux in Austin, 1870 |
Orthotrichum sordidum là một loài Rêu trong họ Orthotrichaceae. Loài này được Sull. & Lesq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Orthotrichum sordidum”. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Orthotrichum sordidum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Orthotrichum sordidum tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ rêu Orthotrichaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|