Parnara monasi
Parnara monasi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Hesperiinae |
Chi (genus) | Parnara |
Loài (species) | P. monasi |
Danh pháp hai phần | |
Parnara monasi (Trimen, 1889)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Parnara monasi là một loài bướm ngày thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở KwaZulu-Natal, Transvaal và Mozambique.
Sải cánh dài 30–33 mm đối với con đực.
Ấu trùng ăn Saccharum species.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Parnara, Site of Markku Savela
Tham khảo
Bài viết liên quan đến phân họ bướm nhảy Hesperiinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|