Passiflora anfracta
Passiflora anfracta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Passifloraceae |
Chi (genus) | Passiflora |
Loài (species) | P. anfracta |
Danh pháp hai phần | |
Passiflora anfracta Mast. ex Andrè |
Passiflora anfracta là một loài lạc tiên là loài đặc hữu của Ecuador.
Chú thích
- ^ Jørgensen, P.; Pitman, N. (2004). “Passiflora anfracta”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T45540A11003923. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T45540A11003923.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Passiflora anfracta tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ Lạc tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|