Passiflora herbertiana
Native passionfruit | |
---|---|
Flowers | |
Unripe native passion fruit | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Passifloraceae |
Chi (genus) | Passiflora |
Loài (species) | P. herbertiana |
Danh pháp hai phần | |
Passiflora herbertiana (Ker Gawl.) Van Houtte, 1867 |
Passiflora herbertiana là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được (Ker Gawl.) Van Houtte mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Disemma herbertiana”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Passiflora herbertiana tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến họ Lạc tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|