Phương diện quân 6 (Đế quốc Nhật Bản)

Phương diện quân 6
Hoạt độngNgày 25 tháng 8 năm 1944 - Ngày 15 tháng 8 năm 1945
Quốc giaNhật Bản Đế quốc Nhật Bản
Quân chủng Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Phân loạiBộ binh
Chức năngPhương diện quân
Bộ chỉ huyHán Khẩu
Tên khác統 (tō = "Thống nhất")

Phương diện quân 6 (第6方面軍, Dai roku hōmen gun), là một phương diện quân của quân đội Đế quốc Nhật Bản, tham gia chiến tranh Trung-Nhậtthế chiến thứ 2.

Lịch sử

Phương diện quân 6 được thành lập ngày 25 tháng 8 năm 1944 nằm trong biên chế Viễn chinh Trung Quốc quân, chủ yếu là một phương diện quân dự bị và là lực lượng đồn trú các tỉnh miền trung Trung Quốc, giữa sông Dương Tửsông Hoàng Hà, mà Đế quốc Nhật Bản chiếm đóng. Sau sự thành công của cuộc hành quân Ichi-Go, nhiều đơn vị thiện chiến và trang thiết bị quân sự điều được điều chuyển tới Chiến tranh Thái Bình Dương, khiến cho các đơn vị non trẻ khó khăn trong việc bảo vệ miền trung Trung Quốc.

Phương diện quân 6 giải tán vào ngày 15 tháng 8 năm 1945 tại Hán Khẩu, đồng thời với sự đầu hàng của Đế quốc Nhật Bản.

Biên chế

Tập đoàn quân 11

Tập đoàn quân 20

Lữ đoàn Hỗn hợp Độc lập 17

Lữ đoàn Hỗn hợp Độc lập 83

Lữ đoàn Hỗn hợp Độc lập 84

Lữ đoàn Hỗn hợp Độc lập 85

Lữ đoàn Bộ binh Độc lập 5

Lữ đoàn Bộ binh Độc lập 6

Lữ đoàn Bộ binh Độc lập 11

Lữ đoàn Bộ binh Độc lập 12

Danh sách Chỉ huy

Chỉ huy trưởng

Tên Từ Đến
1 Đại tướng Okamura Yasuji 25 Tháng 8, 1944 22 Tháng 11, 1944
2 Đại tướng Okabe Naozaburo 22 Tháng 11, 1945 15 Tháng 8, 1945

Tham mưu trưởng

Tên Từ Đến
1 Thiếu tướng Miyazaki Shuichi 25 Tháng 8, 1944 12 Tháng 2, 1945
2 Thiếu tướng Karakawa Yasuo 12 Tháng 2, 1945 23 Tháng 4, 1945
3 Thiếu tướng Nakayama Sadatake 23 Tháng 4, 1945 15 Tháng 8, 1945

Tham khảo

Sách

  • Dorn, Frank (1974). The Sino-Japanese War, 1937-41: From Marco Polo Bridge to Pearl Harbor. MacMillan. ISBN 0025322001.
  • Madej, Victor (1981). Japanese Armed Forces Order of Battle, 1937-1945. Game Publishing Company. ASIN: B000L4CYWW.

Liên kết ngoài

  • Wendel, Marcus. “Axis History Factbook”. Japanese Sixth Area Army.
  • x
  • t
  • s
Đại bản doanh

Bộ Lục quân · Bộ Tổng tham mưu · Cục Quân huấn

Tổng quân

Trung Quốc quân · Nam Phương quân · Quan Đông quân · Đệ nhất Tổng quân · Đệ nhị Tổng quân · Hàng không Tổng quân

Phương diện quân

Bắc Trung Quốc · Trung tâm Trung Quốc · Nam Trung Quốc · Miến Điện ········ 10 · 11 · 12 · 13 · 14 · 15 · 16 · 17 · 18

Quân
Bộ binh

Triều Tiên quân · Đài Loan quân · Uy Hải Vệ chiếm lĩnh quân · Áp Lục giang quân · Liêu Đông thủ bị quân  · Thanh Đảo thủ bị quân  · Phố Diêm phái khiển quân  · Sagaren Châu phái khiển quân  · Thượng Hải phái khiển quân  · Trú Mông quân  · Đông Kinh phòng vệ quân  · Cơ giáp quân  · Ấn Độ Chi Na phái khiển quân  · 1  · 2  · 3  · 4  · 5  · 6  · 10  · 11  · 12  · 13  · 14  · 15  · 16  · 17  · 18  · 19  · 20  · 21  · 22  · 23  · 25  · 27  · 28  · 29  · 30  · 31  · 32  · 33  · 34  · 35  · 36  · 37  · 38  · 39  · 40  · 41  · 43  · 44  · 50  · 51  · 52  · 53  · 54  · 55  · 56  · 57  · 58  · 59  ·

Hàng không

1 ····· 6