Phương diện quân 8 (Đế quốc Nhật Bản)

Phương diện quân 8
Tăng Nhật bị tiêu diệt ở Biak
Hoạt độngNgày 16 tháng 11 năm 1942 - ngày 15 tháng 8 năm 1945
Quốc giaNhật Bản Đế quốc Nhật Bản
Quân chủng Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Phân loạiBộ binh
Chức năngPhương diện quân
Bộ chỉ huyRabaul
Tên khác剛(Gō = "mạnh")
Tham chiếnChiến dịch Quần đảo Solomon
Chiến dịch New Guinea

Phương diện quân 8 (第8方面軍|Dai-hachi hōmen gun), là một phương diện quân thuộc Quân đội Nhật Bản tham gia chiến tranh thế giới thứ 2.

Lịch sử

Phương diện quân 8 được thành lập vào ngày 16 tháng 1 năm 1942, nằm trong biên chế Nam Phương quân. Nhiệm vụ chính là chống lại lực lượng Đồng Minh đổ bộ vào 2 quần đảo mà Nhật Bản chiếm đóng, quần đảo Solomon và New Guinea.

Trụ sở được đặt tại Rabaul, phương diện quân 8 tham gia chiến đấu quyết liệt trong các chiến dịch quần đảo Solomon, chiến dịch Bougainville và chiến dịch New Guinea.

Danh sách Chỉ huy

Name From To
Chỉ huy Trung tướng Imamura Hitoshi 9 Tháng 11, 1942 15 Tháng 8, 1945
Tham mưu Thiếu tướng Kato Rimpei 9 Tháng 11, 1942 15 Tháng 8 1945

Tham khảo

Sách

  • McGee, William L (2002). The Solomons Campaigns, 1942-1943: From Guadalcanal to Bougainville--Pacific War Turning Point, Volume 2. BMC Publications. ISBN 0970167873.
  • Madej, Victor (1981). Japanese Armed Forces Order of Battle, 1937-1945. Game Publishing Company. ASIN: B000L4CYWW.
  • Marston, Daniel (2005). The Pacific War Companion: From Pearl Harbor to Hiroshima. Osprey Publishing. ISBN 1841768820.
  • Nalty, Bernard (1999). War in the Pacific: Pearl Harbor to Tokyo Bay: The Story of the Bitter Struggle in the Pacific Theater of World War II. University of Oklahoma Press. ISBN 0806131993.
  • Rottman, Gordon (2005). Japanese Army in World War II: Conquest of the Pacific 1941-42 (Battle Orders). Osprey Publishing. ISBN 1841767891.
  • Rottman, Gordon (2002). Japanese Army in World War II: "The South Pacific and New Guinea, 1942-43" (Battle Orders). Osprey Publishing. ISBN 1841768707.

Liên kết ngoài

  • Wendel, Marcus. “Axis History Factbook”. Japanese Eighth Area Army.
  • x
  • t
  • s
Đại bản doanh

Bộ Lục quân · Bộ Tổng tham mưu · Cục Quân huấn

Tổng quân

Trung Quốc quân · Nam Phương quân · Quan Đông quân · Đệ nhất Tổng quân · Đệ nhị Tổng quân · Hàng không Tổng quân

Phương diện quân

Bắc Trung Quốc · Trung tâm Trung Quốc · Nam Trung Quốc · Miến Điện ········ 10 · 11 · 12 · 13 · 14 · 15 · 16 · 17 · 18

Quân
Bộ binh

Triều Tiên quân · Đài Loan quân · Uy Hải Vệ chiếm lĩnh quân · Áp Lục giang quân · Liêu Đông thủ bị quân  · Thanh Đảo thủ bị quân  · Phố Diêm phái khiển quân  · Sagaren Châu phái khiển quân  · Thượng Hải phái khiển quân  · Trú Mông quân  · Đông Kinh phòng vệ quân  · Cơ giáp quân  · Ấn Độ Chi Na phái khiển quân  · 1  · 2  · 3  · 4  · 5  · 6  · 10  · 11  · 12  · 13  · 14  · 15  · 16  · 17  · 18  · 19  · 20  · 21  · 22  · 23  · 25  · 27  · 28  · 29  · 30  · 31  · 32  · 33  · 34  · 35  · 36  · 37  · 38  · 39  · 40  · 41  · 43  · 44  · 50  · 51  · 52  · 53  · 54  · 55  · 56  · 57  · 58  · 59  ·

Hàng không

1 ····· 6