Philoscia hirta
Philoscia hirta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Philoscia |
Loài (species) | P. hirta |
Danh pháp hai phần | |
Philoscia hirta Wahrberg, 1922A |
Philoscia hirta là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Wahrberg miêu tả khoa học năm 1922.[1]
Chú thích
- ^ Schotte, M. (2010). Philoscia hirta Wahrberg, 1922A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258249
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Philoscia hirta tại Wikispecies
Bài viết họ giáp xác Philosciidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|