Polystichum wawranum
Polystichum wawranum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polystichum |
Loài (species) | P. wawranum |
Danh pháp hai phần | |
Polystichum wawranum (Szyszyl.) Perrie |
Polystichum wawranum là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Perrie mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Polystichum wawranum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Polystichum wawranum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polystichum wawranum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polystichum wawranum”. International Plant Names Index.
Bài viết về họ dương xỉ Dryopteridaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|