Populus fremontii
Populus fremontii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Đoạn (section) | Aigeiros |
Loài (species) | P. fremontii |
Danh pháp hai phần | |
Populus fremontii S. Watson | |
Populus fremontii là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được S. Watson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1875.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Populus fremontii”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Populus fremontii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Populus fremontii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Populus fremontii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.
Bài viết Họ Liễu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|