Protein ribosome 60S L38

Protein ribosome 60S L38 là một protein mà con người được mã hóa bởi gen RPL38.[1][2]

RPL38
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

4V6X, 5AJ0, 4UG0, 3J7R, 4UJD, 3J7P, 4D67, 3J92, 4D5Y, 3J7Q, 4UJE, 3J7O, 4UJC

Mã định danh
Danh phápRPL38, L38, ribosomal protein L38
ID ngoàiOMIM: 604182 HomoloGene: 87098 GeneCards: RPL38
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Bản thể gen
Chức năng phân tử RNA binding
structural constituent of ribosome
Thành phần tế bào ribosome
cytosol
focal adhesion
nội bào
eukaryotic 80S initiation complex
cytosolic large ribosomal subunit
GO:0097483, GO:0097481 postsynaptic density
polysomal ribosome
Xynap
Quá trình sinh học SRP-dependent cotranslational protein targeting to membrane
viral transcription
regulation of translation
middle ear morphogenesis
skeletal system development
nuclear-transcribed mRNA catabolic process, nonsense-mediated decay
thính giác
90S preribosome assembly
axial mesoderm development
translational initiation
ossification
rRNA processing
sinh tổng hợp protein
ribonucleoprotein complex assembly
cytoplasmic translation
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

6169

n/a

Ensembl

ENSG00000172809

n/a

UniProt

P63173

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_001035258
NM_000999

n/a

RefSeq (protein)

NP_000990
NP_001030335

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[3]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Gen

Gen RPL38 ở người nằm trên vai dài của nhiễm sắc thể 17 tại 17q25.1. Gen gồm năm exon trải ra trên một khoảng cách 6223 bp. 213 khung đọc mở nucleotide mã hóa một protein gồm 70 amino acid. Các biến thể ghép nối thay thế đã được xác định, cả hai biến thể này cung mã hóa một protein. Như là điển hình cho các gen mã hóa protein ribosome, có nhiều gen giả của gen này được nhân lên và phát tán khắp bộ gen, bao gồm cả một gen nằm trong vùng promoter của gen thụ thể angiotensin II type 1.[2]

Chức năng

Ribosome, phức hợp mà xúc tác cho quá trình tổng hợp protein, bao gồm một tiểu đơn vị 40S nhỏ và một tiểu đơn vị 60S lớn. Các tiểu đơn vị này bao gồm bốn loại RNA và khoảng 80 protein riêng biệt về mặt cấu trúc. Gen RPL38 này mã hóa một protein ribosome là thành phần của tiểu đơn vị 60S. Protein thuộc họ L38E của các protein ribosome và nó nằm trong tế bào chất.[2]

Di truyền

Mất một đoạn khoảng 18kbp, bao gồm toàn bộ locus Rpl38 là lý do cho kiểu hình đuôi ngắn (Ts) trong chuột đột biến. Ở trạng thái đồng hợp tử, chuột Ts chết trong khoảng 3-4 ngày mang thai. Ts/+ phôi dị hợp tử trải qua thiếu máu và phát triển dị dạng xương. Trong thời kỳ mang thai, có khoảng 30% các dị hợp tử chết. Chuột mang Ts dị hợp tử còn sống sót thể hiện những dị dạng nhiều kiểu như đuôi ngắn, xoắn và nhiều loại khác.[4] Chúng cũng nặng ít hơn so với những người con cùng loại kiểu dại nhưng có tuổi thọ bằng những con bình thường. Ngoài ra, chuột Ts phát triển mất khả năng truyền âm ngay sau khi gặp vấn đề về thính giác vào khoảng 3-4 tuần tuổi. Mất thính lực là kết quả của phát triển xương sai vị trí dọc theo sườn cửa sổ tròn ở bên ngoài ốc tai, lắng đọng lớn các tinh thể cholesterol trong khoang tai giữa, một ống Eustachian mở rộng và bị viêm tai giữa mãn tính với tràn dịch.[5]

Trong Drosophila melanogaster, các alen mất chức năng của RPL38, gây ra sự mất sinh sản phôi ở đồng hợp tử và gây chậm lớn và lông ngắn ở thể dị hợp tử. Do tính chất đơn bội thiếu của đột biến, kiểu hình được thừa hưởng như một tính trạng trội.[6]

Ở người, các đột biến trong protein ribosome gây ra bệnh thiếu máu Diamond-Blackfan. Tuy nhiên, chưa có bệnh nào liên quan đến đột biến ở người RPL38.

Chú thích

  1. ^ Kenmochi N, Kawaguchi T, Rozen S, Davis E, Goodman N, Hudson TJ, Tanaka T, Page DC (tháng 8 năm 1998). “A map of 75 human ribosomal protein genes”. Genome Res. 8 (5): 509–23. doi:10.1101/gr.8.5.509. PMID 9582194.
  2. ^ a b c “Entrez Gene: RPL38 ribosomal protein L38”.
  3. ^ “Human PubMed Reference:”.
  4. ^ Morgan, WC (1950). “A new tail-short mutation in the mouse whose lethal effects are conditioned by the residual genotypes”. The Journal of Heredity. 41 (8): 208–15. PMID 14779008.
  5. ^ Noben-Trauth K, Latoche JR (tháng 1 năm 2011). “Ectopic Mineralization in the Middle Ear and Chronic Otitis Media with Effusion Caused by RPL38 Deficiency in the Tail-short (Ts) Mouse”. J. Biol. Chem. 286 (4): 3079–3093. doi:10.1074/jbc.M110.184598. PMC 3024801. PMID 21062742.
  6. ^ Marygold, S. J.; Coelho, C.; Leevers, S. (2005). “Genetic Analysis of RpL38 and RpL5, Two Minute Genes Located in the Centric Heterochromatin of Chromosome 2 of Drosophila melanogaster”. Genetics. 169 (2): 683–695. doi:10.1534/genetics.104.034124. PMC 1449105. PMID 15520262.
  • x
  • t
  • s
Tổng hợp protein: Dịch mã (Vi khuẩn, Vi sinh vật cổ, Nhân thực)
Protein
Yếu tố mở đầu
Vi khuẩn
  • PIF-1
  • PIF-2
  • PIF-3
Vi sinh vật cổ
  • aIF1
  • aIF2
  • aIF5
  • aIF6
Nhân thực
eIF1
  • eIF1
  • EIF1AX
  • AY
  • 1B
eIF2
  • EIF2S1
  • EIF2S2
  • EIF2S3
  • EIF2B1
  • EIF2B2
  • EIF2B3
  • EIF2B4
  • EIF2B5
  • EIF-2 kinase
  • eIF2A
  • eIF2D
eIF3
  • EIF3A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
eIF4
  • EIF4A2
  • A3
  • B
  • E1
  • E2
  • E3
  • G1
  • G2
  • G3
  • H
eIF5
  • EIF5
  • EIF5A
  • A2
  • 5B
eIF6
  • EIF6
Yếu tố kéo dài
Vi khuẩn
Vi sinh vật cổ
  • aEF-1
  • aEF-2
Nhân thực
  • EEF-1
    • EEF1A1
    • EEF1A2
    • EEF1A3
    • EEF1B1
    • EEF1B2
    • EEF1B3
    • EEF1B4
    • EEF1D
    • EEF1E1
    • EEF1G
  • EEF2
Yếu tố giải phóng
Protein của ribosome
Bào tương
Tiểu phần 60S
  • RPL3
  • RPL4
  • RPL5
  • RPL6
  • RPL7
  • RPL7A
  • RPL8
  • RPL9
  • RPL10
  • RPL10A
  • RPL10-like
  • RPL11
  • RPL12
  • RPL13
  • RPL13A
  • RPL14
  • RPL15
  • RPL17
  • RPL18
  • RPL18A
  • RPL19
  • RPL21
  • RPL22
  • RPL23
  • RPL23A
  • RPL24
  • RPL26
  • RPL27
  • RPL27A
  • RPL28
  • RPL29
  • RPL30
  • RPL31
  • RPL32
  • RPL34
  • RPL35
  • RPL35A
  • RPL36
  • RPL36A
  • RPL37
  • RPL37A
  • RPL38
  • RPL39
  • RPL40
  • RPL41
  • RPLP0
  • RPLP1
  • RPLP2
  • RRP15-like
  • RSL24D1
Tiểu phần 40S
  • RPSA
  • RPS2
  • RPS3
  • RPS3A
  • RPS4 (RPS4X, RPS4Y1, RPS4Y2)
  • RPS5
  • RPS6
  • RPS7
  • RPS8
  • RPS9
  • RPS10
  • RPS11
  • RPS12
  • RPS13
  • RPS14
  • RPS15
  • RPS15A
  • RPS16
  • RPS17
  • RPS18
  • RPS19
  • RPS20
  • RPS21
  • RPS23
  • RPS24
  • RPS25
  • RPS26
  • RPS27
  • RPS27A
  • RPS28
  • RPS29
  • RPS30
  • RACK1
Ty thể
Tiểu phần 39S
  • MRPL1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
Tiểu phần 28S
  • MRPS1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Other concepts