Pyrrosia penangiana
Pyrrosia penangiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Pyrrosia |
Loài (species) | P. penangiana |
Danh pháp hai phần | |
Pyrrosia penangiana (Hook.) Holtt. |
Pyrrosia penangiana là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Pyrrosia penangiana”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Pyrrosia penangiana tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pyrrosia penangiana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Pyrrosia penangiana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Pyrrosia penangiana”. International Plant Names Index.
Bài viết về Họ Dương xỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|