Quận Allen, Indiana

Quận Allen, Indiana
Bản đồ
Map of Indiana highlighting Allen County
Vị trí trong tiểu bang Indiana
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Indiana
Vị trí của tiểu bang Indiana trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1 tháng 4 năm 1824
Quận lỵ Fort Wayne
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

660 mi² (1.709 km²)
657 mi² (1.702 km²)
3 mi² (8 km²), 0.43%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

342.168
505/dặm vuông (195/km²)
Website: www.co.allen.in.us
Toà án quận Allen ở Fort Wayne
 
  • Indiana county number 2
  • Largest county in Indiana by area
  • Third largest county in Indiana by population

Quận Allen là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố Fort Wayne 6. Quận được thành lập ngày 12 tháng 12 tháng năm 1823 từ vùng đất mới mua Delaware. Quận được đặt tên theo John Allen, thượng nghị sĩ bang Kentucky. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số theo điều tra năm 2000 là 331.849 người. Quận có diện tích 1702 km².

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang Indiana
Indianapolis (thủ phủ)
Chủ đề
Nhân khẩu •

Kinh tế • Địa lý • Chính quyền • Thống đốc) • Khu vực bầu cử (Dân biểu) • Lịch sử • Nhân vật • Tên hiệu thành phố • Công trình lịch sử • Thể thao • Công viên Tiểu bang • Biểu tượng • Giao thông • Địa điểm thu hút khách • Các bài liên quan đến Indiana •

Outline
Vùng
Central Indiana •

East Central Indiana • Illinois-Indiana-Kentucky Tri-State Area • Indiana-Kentucky-Ohio Tri-State Area • Michiana • Northern Indiana • Northwest Indiana • Southern Indiana • Southwestern Indiana •

Wabash Valley
Các thành phố lớn
Indianapolis •

Fort Wayne • Evansville • South Bend • Gary • Hammond • Bloomington • Muncie • Lafayette • Carmel • Anderson • Terre Haute • Elkhart • Kokomo • Mishawaka • Richmond • Columbus • Lawrence • Jeffersonville • Greenwood • New Albany • Portage • Michigan City • East Chicago • Goshen • Marion • Valparaiso • Noblesville • West Lafayette • Hobart • Crown Point • Franklin • La Porte • Seymour • Logansport • New Castle • Connersville • Vincennes • Bedford • Jasper • Washington • Princeton •

Westfield
thị trấn lớn nhất
Fishers •

Merrillville • Schererville • Clarksville • Plainfield • Highland •

Munster
Quận
Adams •

Allen • Bartholomew • Benton • Blackford • Boone • Brown • Carroll • Cass • Clark • Clay • Clinton • Crawford • Daviess • Dearborn • Decatur • DeKalb • Delaware • Dubois • Elkhart • Fayette • Floyd • Fountain • Franklin • Fulton • Gibson • Grant • Greene • Hamilton • Hancock • Harrison • Hendricks • Henry • Howard • Huntington • Jackson • Jasper • Jay • Jefferson • Jennings • Johnson • Knox • Kosciusko • LaGrange • Lake • LaPorte • Lawrence • Madison • Marion • Marshall • Martin • Miami • Monroe • Montgomery • Morgan • Newton • Noble • Ohio • Orange • Owen • Parke • Perry • Pike • Porter • Posey • Pulaski • Putnam • Randolph • Ripley • Rush • Saint Joseph • Scott • Shelby • Spencer • Starke • Steuben • Sullivan • Switzerland • Tippecanoe • Tipton • Union • Vanderburgh • Vermillion • Vigo • Wabash • Warren • Warrick • Washington • Wayne • Wells • White •

Whitley


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Indiana này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s