Radioplane Q-1
Q-1 | |
---|---|
Tập tin:Radioplane YQ-1B.jpg | |
Radioplane YQ-1B | |
Kiểu | Bia bay tốc độ cao |
Nhà chế tạo | Radioplane Company |
Chuyến bay đầu | 1950 |
Sử dụng chính | Không quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 34 |
Phát triển thành | GAM-67 Crossbow |
Radioplane Q-1 là một loại bia bay của Hoa Kỳ, được phát triển đầu thập niên 1950 cho Không quân Hoa Kỳ bởi hãng Radioplane Company.
Biến thể
- XQ-1
- XQ-1A
- YQ-1B
- XQ-3
Tính năng kỹ chiến thuật (YQ-1B)
Dữ liệu lấy từ [1]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 0 (UAV)
- Chiều dài: 18 ft 4 in (5,59 m)
- Sải cánh: 14 ft 4,5 in (4,382 m)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
- Chiều cao: 4 ft 5 in (1,35 m)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.800 lb (816 kg)
- Động cơ: 1 × Continental YJ69-T-3 kiểu turbojet, 880 lbf (3,9 kN) thrust
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 345 mph (555 km/h; 300 kn)
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- GAM-67 Crossbow
- Máy bay tương tự
- Globe KD2G Firefly
- Ryan Firebee
- Danh sách liên quan
Tham khảo
- Ghi chú
- ^ Parsch 2003
- Tài liệu
- Newcome, Laurence R. (2004). Unmanned aviation: a brief history of unmanned aerial vehicles. Reston, Virginia: American Institute of Aeronautics and Astronautics. ISBN 1-56347-644-4. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2010.
- Parsch, Andreas (2003). “Radioplane Q-1”. Directory of U.S. Military Rockets and Missiles Appendix 1: Early Missiles and Drones. designation-systems.net. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2010.
- Yenne, Bill (2004). Attack of the Drones: A History of Unmanned Aerial Combat. St. Paul, MN: Zenith Press. ISBN 0-7603-1825-5. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011.[liên kết hỏng]