Rahonavis
Rahonavis | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Cretaceous muộn, 70 triệu năm trước đây | |
Khung xương phục dựng | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Nhánh (clade) | Dinosauria |
Họ (familia) | †Dromaeosauridae |
Phân họ (subfamilia) | †Unenlagiinae |
Chi (genus) | †Rahonavis Forster et al., 1998b |
Loài điển hình | |
†Rahona ostromi Forster et al., 1998a | |
Loài | |
†Rahonavis ostromi Forster et al., 1998a | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rahona ostromi Forster et al., 1998a (preoccupied) |
Rahonavis là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày này là miền tây bắc Madagascar.
Xem thêm
Chú thích
Bài viết liên quan đến Khủng long hông thằn lằn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|