Ranoidea rueppelli

Ranoidea rueppelli
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Pelodryadidae
Chi: Ranoidea
Loài:
R. rueppelli
Danh pháp hai phần
Ranoidea rueppelli
(Boettger, 1895)
Các đồng nghĩa
  • Nyctimystes rueppelli (Boettger, 1895)

Ranoidea rueppelli là một loài ếch thuộc họ Pelodryadidae. Đây là loài đặc hữu của Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và sông ngòi. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Ranoidea rueppelli tại Wikispecies
  • Richards, S. & Price, D. 2004. Nyctimystes rueppelli[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.
  • IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Litoria rueppelli”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T55784A71670990. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T55784A71670990.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Nyctimystes rueppelli
  • Wikidata: Q3021276
  • Wikispecies: Litoria rueppelli
  • ADW: Litoria_rueppelli
  • AmphibiaWeb: 1342
  • BioLib: 177448
  • GBIF: 2427804
  • iNaturalist: 134406
  • IRMNG: 10862145
  • ITIS: 662999
  • uBio: 4802856
Hyla rueppelli


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Không đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s