Sụt áp

Sụt áp hay điện áp rơiđiện áp phát sinh trong đoạn mạch do dòng điện chạy qua một phần tử mạch điện, với định lượng là chênh lệch điện áp ở hai đầu phần tử mạch đó [1][2].

Về mặt khái niệm nó trái ngược với điện áp nguồnđiện áp do nguồn điện cấp ra, xác định định lượng là chênh lệch điện áp ở hai cực của nguồn điện khi không có dòng điện, tức là điện áp không tải.

Tham khảo

  1. ^ IEC 60050, siehe DKE Deutsche Kommission Elektrotechnik Elektronik Informationstechnik in DIN und VDE: Internationales Elektrotechnisches Wörterbuch – IEV. IEV-Nummer 151-15-08. Truy cập 10/03/2019.
  2. ^ Voltage drop.schneider-electric Info, 10/04/2008. Lưu trữ 27/12/2017. Truy cập 10/03/2019.

Liên kết ngoài

  • Freeware NEC Tables, CEC Tables and Electrical Calculation for your PC Lưu trữ 2006-08-20 tại Wayback Machine
  • Voltage Drop Calculator
  • Voltage drop of British mains cables Lưu trữ 2020-09-08 tại Wayback Machine
  • BS 7671:2008 Cable Sizing Tool
  • Cable Size & Volt Drop Calculator UK Lưu trữ 2014-04-08 tại Wayback Machine
  • Online lecture on: Threshold Voltage and MOSFET Capacitances, Dr. Lundstrom.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Dụng cụ đo lường điện
Đo lường
Phân tích
  • Bus
  • Dạng sóng
  • Logic
  • Mạng
  • Oscilloscope
  • Phổ
  • Tín hiệu
  • Vectorscope
  • Videoscope
Phát tín hiệu
Tham số điện