Sakurai, Nara

Thành phố in Kinki, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Kinki, Nhật Bản
Sakurai

桜井市
Flag of Sakurai
Cờ
Official logo of Sakurai
Huy hiệu
Vị trí Sakurai trên bản đồ tỉnh Nara
Vị trí Sakurai trên bản đồ tỉnh Nara
Sakurai trên bản đồ Nhật Bản
Sakurai
Sakurai
Vị trí Sakurai trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Sakurai trên bản đồ Kinki
Sakurai
Sakurai
Sakurai (Kinki)
Xem bản đồ Kinki
Tọa độ: 34°31′B 135°51′Đ / 34,517°B 135,85°Đ / 34.517; 135.850
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhNara
Chính quyền
 • Thị trưởngHasegawa Akira
Diện tích
 • Tổng cộng98,91 km2 (38,19 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng54,857
 • Mật độ550/km2 (1,400/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
633-8585
Điện thoại0744-42-9111
Địa chỉ tòa thị chính432-1 Ōaza Ōdono
633-8585
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
HoaPrunus jamasakura
CâyLiễu sam

Sakurai (桜井市 (さくらいし), Sakurai-shi?)thành phố thuộc tỉnh Nara, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 54.857 người và mật độ dân số là 550 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 98,91 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Sakurai (Nara, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Sakurai, Nara tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Sakurai, Nara tại OpenStreetMap
  • (tiếng Nhật) Trang web chính thức Lưu trữ 2002-09-14 tại Library of Congress Web Archives
  • x
  • t
  • s
Tỉnh Nara
Thành phố
Gojō | Gose | Ikoma | Kashiba | Kashihara | Katsuragi | Nara (tỉnh lị) | Sakurai | Tenri | Uda | Yamatokōriyama | Yamatotakada
Flag of Nara Prefecture
Ikoma District
Ando | Ikaruga | Sangō
Kitakatsuragi District
Ōji | Kawai | Kanmaki | Kōryō
Shiki District
Kawanishi | Miyake | Tawaramoto
Takaichi District
Asuka | Takatori
Uda District
Mitsue | Soni
Yamabe District
Yamazoe
Yoshino District
Higashiyoshino  | Kamikitayama | Kawakami | Kurotaki | Nosegawa | Ōyodo | Shimoichi | Shimokitayama | Tenkawa | Totsukawa | Yoshino
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s