Sayed JafferThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Sayed Mohammed Jaffer |
---|
Ngày sinh | 25 tháng 8, 1985 (39 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Bahrain |
---|
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) |
---|
Vị trí | Thủ môn |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Muharraq |
---|
Số áo | 1 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2002–2004 | Malkiya |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2004–2007 | Malkiya | 26 | (0) |
---|
2007– | Muharraq | 128 | (0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2004– | Bahrain | 161 | (0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 11 năm 2014 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2024 |
Sayed Mohammed Jaffer (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1985, Arabic: سيد محمد جعفر) là một cầu thủ bóng đá người Bahrain hiện tại thi đấu cho Muharraq và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Sayed Mohammed Jaffer tại National-Football-Teams.com
Đội hình Bahrain |
---|
Đội hình Bahrain – Hạng tư Cúp bóng đá châu Á 2004 |
---|
- 1 Abdulkarim
- 2 M. Husain
- 5 Al Mosawi
- 6 Al Kawari
- 7 Mahmood
- 8 Al-Dosari
- 9 Ali
- 10 Salmeen
- 11 Abdulaziz
- 12 Juma
- 13 Yousef
- 14 Isa
- 15 Farhan
- 16 Adnan
- 17 Baba
- 19 M. Jaffar
- 20 Abbas
- 21 Jaffer
- 22 Abdulla
- 23 Naser
- 29 M. Hubail
- 30 A. Hubail
- Huấn luyện viên: Juričić
| |
Đội hình Bahrain – Cúp bóng đá châu Á 2015 |
---|
- 1 Jaffer
- 2 Husain (c)
- 3 Al-Hayam
- 4 Saeed
- 5 Shallal
- 6 Yaser
- 7 Al-Safi
- 8 Ahmed
- 9 Al-Malood
- 10 Al-Alawi
- 11 Abdullatif
- 12 Aaish
- 13 Al-Haza'a
- 14 Okwunwanne
- 15 Omar
- 16 Helal
- 17 Ali Baba
- 18 Mahorfi
- 19 Bodahoom
- 20 Al-Husaini
- 21 Al-Doseri
- 22 Al-Sebaie
- 23 Al-Hooti
- Huấn luyện viên: Eid
| |
Đội hình Bahrain – Cúp bóng đá châu Á 2019 |
---|
- 1 Alawi
- 2 Baqer
- 3 Al Hayam
- 4 Saeed
- 5 Al-Shamsan
- 6 Merza
- 7 Al-Safi
- 8 Marhoon
- 9 Al-Humaidan
- 10 Helal
- 11 Madan
- 12 Juma
- 13 Al Romaihi
- 14 Haram
- 15 Al-Shaikh
- 16 Isa
- 17 Bughammar
- 18 Abdulla
- 19 Al Aswad
- 20 Al-Husaini
- 21 Habib
- 22 Fardan
- 23 Rashid
- Huấn luyện viên: Soukup
| |
Đội hình Bahrain – Cúp bóng đá châu Á 2023 |
---|
- 1 Fardan
- 2 Benaddi
- 3 Al Hayam
- 4 Baqer
- 5 Abdulwahab
- 6 Al-Hardan
- 7 Madan
- 8 Marhoon
- 9 Yusuf Helal
- 10 Al-Aswad
- 11 Al-Khattal
- 12 Isa
- 13 Atede
- 14 Al-Hashash
- 15 Al-Shaikh
- 16 Abdul Qayoom
- 17 Hussain
- 18 Adel
- 19 Ali
- 20 Al-Humaidan
- 21 Jaffer (c)
- 22 Lutfalla
- 23 Al-Khalasi
- 24 Khelaif
- 25 Al-Wali
- 26 Al-Eker
- Huấn luyện viên: Pizzi
| |
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |